Giải đấu LPL Mùa Xuân 2024 sẽ chính thức khởi tranh vào ngày 22/01. Cùng theo dõi lịch thi đấu và kết quả thông qua bài viết dưới đây nhé!
Lịch thi đấu LPL Mùa Xuân 2024 mới nhất
Giải đấu LMHT Mùa Xuân tại Trung Quốc sẽ chính thức khởi tranh vào ngày 22/01 với sự tham gia của 17 đội tuyển. Vòng Bảng của giải đấu sẽ diễn ra trong vòng 3 tháng và 10 đội có số điểm cao nhất sau đó sẽ được tiến vào vòng Playoffs.
Lịch thi đấu và kết quả vòng Bảng LPL Mùa Xuân 2024
Vòng Bảng của giải đấu LPL Mùa Xuân 2024 sẽ diễn ra trong vòng 3 tháng, từ ngày 22/01 đến ngày 27/03. Thời gian thi đấu sẽ diễn ra hàng tuần vào 14h00, 16h00 và 18h00 từ thứ 2 đến Chủ Nhật hằng tuần.
Tuần 1 |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
22/1 | 16:00 | BLG | 2-1 | TES |
18:00 | RNG | 2-1 | EDG |
23/1 | 16:00 | OMG | 2-0 | WE |
18:00 | AL | 2-0 | FPX |
24/1 | 16:00 | NIP | 2-0 | LGD |
18:00 | UP | 0-2 | IG |
25/1 | 16:00 | WBG | 2-0 | RA |
18:00 | LNG | 1-2 | TT |
26/1 | 14:00 | AL | 0-2 | WE |
16:00 | OMG | 0-2 | FPX |
18:00 | BLG | 2-0 | RNG |
27/1 | 14:00 | IG | 0-2 | NIP |
16:00 | LGD | 2-1 | UP |
18:00 | TES | 2-0 | EDG |
28/1 | 14:00 | TT | 0-2 | WBG |
16:00 | RA | 0-2 | JDG |
18:00 | OMG | 0-2 | LNG |
Tuần 2 |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
29/1 | 16:00 | FPX | 1-2 | WE |
18:00 | BLG | 2-0 | AL |
30/1 | 16:00 | RNG | 2-0 | UP |
18:00 | LGD | 2-0 | EDG |
31/1 | 16:00 | RA | 0-2 | IG |
18:00 | NIP | 0-2 | JDG |
01/02 | 16:00 | TT | 0-2 | OMG |
18:00 | LNG | 2-1 | WBG |
02/02 | 14:00 | NIP | 2-1 | WE |
16:00 | UP | 2-1 | FPX |
18:00 | AL | 2-1 | LGD |
03/02 | 14:00 | TES | 2-0 | RA |
16:00 | IG | 2-1 | TT |
18:00 | BLG | 2-0 | EDG |
04/02 | 14:00 | OMG | 0-2 | NIP |
16:00 | JDG | 2-1 | LNG |
18:00 | RNG | 0-2 | WBG |
Tuần 3 |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
05/02 | 16:00 | WE | 2-1 | LGD |
18:00 | UP | 1-2 | AL |
06/02 | 16:00 | EDG | 1-2 | FPX |
18:00 | LNG | 0-2 | BLG |
07/02 | 16:00 | IG | 2-1 | RNG |
18:00 | WBG | 0-2 | TES |
Tuần 4 |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
18/2 | 14:00 | NIP | 2-1 | UP |
16:00 | AL | 2-1 | OMG |
18:00 | TT | 1-2 | RA |
19/2 | 16:00 | JDG | 2-1 | LGD |
18:00 | EDG | 0-2 | WE |
20/2 | 16:00 | FPX | 2-1 | LNG |
18:00 | IG | 2-0 | BLG |
21/2 | 16:00 | UP | 0-2 | WBG |
18:00 | RNG | 0-2 | TES |
22/2 | 14:00 | TT | 0-2 | AL |
16:00 | RA | 0-2 | OMG |
18:00 | EDG | 0-2 | NIP |
23/2 | 14:00 | FPX | 2-1 | LGD |
16:00 | IG | 1-2 | WE |
18:00 | LNG | 0-2 | TES |
24/2 | 14:00 | TT | 2-1 | UP |
16:00 | RNG | 1-2 | RA |
18:00 | JDG | 1-2 | BLG |
25/2 | 14:00 | EDG | 2-0 | AL |
16:00 | WBG | 1-2 | OMG |
18:00 | NIP | 2-1 | LNG |
Tuần 5 |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
26/2 | 16:00 | TES | 1 – 2 | FPX |
18:00 | IG | 2 – 1 | LGD |
27/2 | 16:00 | BLG | 2 – 0 | TT |
18:00 | JDG | 2 – 1 | WE |
28/2 | 16:00 | UP | 2 – 0 | RA |
18:00 | LNG | 2 – 0 | RNG |
29/2 | 14:00 | FPX | 2 – 0 | NIP |
16:00 | EDG | 1 – 2 | OMG |
18:00 | WBG | 1 – 2 | AL |
01/03 | 14:00 | LGD | 0 – 2 | BLG |
16:00 | TES | 2 – 1 | IG |
18:00 | JDG | 2 – 0 | TT |
02/03 | 14:00 | WE | 2 – 0 | RNG |
16:00 | LNG | 2 – 1 | UP |
18:00 | EDG | 2 – 0 | RA |
03/03 | 14:00 | WBG | 0 – 2 | FPX |
16:00 | AL | 2 – 1 | NIP |
18:00 | OMG | 1 – 2 | JDG |
Tuần 6 |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
04/03 | 16:00 | LGD | 0-2 | TES |
18:00 | WE | 0-2 | BLG |
05/03 | 16:00 | EDG | 1-2 | IG |
18:00 | RNG | 0-2 | TT |
07/03 | 14:00 | AL | 1-2 | RA |
16:00 | JDG | 2-0 | UP |
18:00 | WBG | 2-0 | NIP |
08/03 | 14:00 | LGD | 2-1 | LNG |
16:00 | FPX | 0-2 | BLG |
18:00 | TES | 2-0 | OMG |
09/03 | 14:00 | AL | 0-2 | IG |
16:00 | TT | 2-0 | EDG |
18:00 | JDG | 2-0 | RNG |
10/03 | 14:00 | BLG | 2-0 | RA |
16:00 | UP | 0-2 | TES |
18:00 | WE | 2-0 | WBG |
Tuần 7 |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
11/3 | 16:00 | OMG | 2 – 0 | LGD |
18:00 | FPX | 2 – 0 | JDG |
12/3 | 16:00 | iG | 1 – 2 | LNG |
18:00 | NIP | 2 – 0 | TT |
13/3 | 16:00 | RNG | 2 – 1 | AL |
18:00 | WBG | 2 – 1 | EDG |
14/3 | 14:00 | BLG | 2 – 0 | UP |
16:00 | RA | 2 – 0 | WE |
18:00 | TES | 1 – 2 | JDG |
15/3 | 14:00 | LGD | 0 – 2 | TT |
16:00 | RNG | 2 – 0 | OMG |
18:00 | FPX | 2 – 0 | iG |
16/3 | 14:00 | AL | 1 – 2 | JDG |
16:00 | LNG | 2 – 0 | EDG |
18:00 | BLG | 2 – 0 | WBG |
17/3 | 14:00 | RA | 0 – 2 | FPX |
16:00 | UP | 1 – 2 | OMG |
18:00 | WE | 0 – 2 | TES |
Tuần 8 |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
18/3 | 16:00 | iG | 0 – 2 | JDG |
18:00 | NIP | 2 – 0 | RNG |
19/3 | 16:00 | LGD | 2 – 1 | WBG |
18:00 | WE | 0 – 2 | TT |
20/3 | 16:00 | LNG | 2 – 0 | AL |
18:00 | OMG | 1 – 2 | BLG |
21/3 | 16:00 | UP | 1 – 2 | EDG |
18:00 | RA | 0 – 2 | NIP |
22/3 | 14:00 | FPX | 0 – 2 | RNG |
16:00 | TT | 0 – 2 | TES |
18:00 | JDG | 0 – 2 | WBG |
23/3 | 14:00 | OMG | 2 – 0 | iG |
16:00 | NIP | 0 – 2 | BLG |
18:00 | WE | 0 – 2 | LNG |
24/3 | 14:00 | RA | 0 – 2 | LGD |
16:00 | TES | 2 – 1 | AL |
18:00 | EDG | 0 – 2 | JDG |
Tuần 9 |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
25/3 | 16:00 | WE | 2-0 | UP |
18:00 | TT | 1-2 | FPX |
26/3 | 16:00 | WBG | 2-0 | IG |
18:00 | LGD | 2-0 | RNG |
27/3 | 16:00 | RA | 1-2 | LNG |
18:00 | TES | 2-0 | NIP |
Lịch thi đấu và kết quả vòng Playoffs LPL Mùa Xuân 2024
Ngày | Thời gian | Vòng đấu | Đội | Tỷ số | Đội |
31/3 | 17h00 | Vòng 1 | OMG | 1-3 | WE |
1/4 | 17h00 | Vòng 1 | WBG | 3-2 | IG |
2/4 | 17h00 | Vòng 2 | NIP | 3-2 | WE |
3/4 | 17h00 | Vòng 2 | LNG | 2-3 | WBG |
4/4 | 17h00 | Vòng 3 | FPX | 3-1 | NIP |
5/4 | 17h00 | Vòng 3 | JDG | 3-0 | WBG |
6/4 | 17h00 | Vòng 4 | BLG | 3-1 | NIP |
7/4 | 17h00 | Vòng 4 | TES | 3-0 | JDG |
10/4 | 17h00 | Chung kết nhánh thắng | BLG | 3-2 | |
11/4 | 17h00 | Bán kết nhánh thua | NIP | 2-3 | JDG |
14/4 | 17h00 | Chung kết nhánh thua | TES | 3-1 | JDG |
20/4 | 17h00 | Chung kết tổng | BLG | 3-1 | TES |
Danh sách các đội tuyển tham dự LPL Mùa Xuân 2024
- Weibo Gaming
- LNG Esports
- LGD Gaming
- JD Gaming
- Invictus Gaming
- Anyone’s Legend
- EDWard Gaming
- Oh My God
- Team WE
- Royal Never Give Up
- ThunderTalk Gaming
- Ultra Prime
- Top Esports
- FunPlus Phoenix
- Ninjas in Pyjamas
- Rare Atom
- Bilibili Gaming
Thể thức thi đấu LPL Mùa Xuân 2024
Vòng Bảng
Tất cả 17 đội sẽ thi đấu theo thể thức BO3 và thi đấu vòng tròn tính điểm theo 1 lượt. Top 10 đội xuất sắc nhất sẽ được tiến vào vòng Playoffs.
Vòng Playoffs
Cả 10 đội ở vòng Playoffs sẽ thi đấu theo thể thức BO5 để phân định thắng thua. Đội top 1 và top 2 sẽ được đặt cách ở nhánh thắng, các đội còn lại sẽ được chia thành 2 nhóm:
- Các đội hạng 4, 5, 8, 9 sẽ ở nhóm 1
- Các đội hạng 3, 6, 7, 10 sẽ ở nhóm 2
Tám đội 2 nhóm này sẽ thi đấu với nhau để chọn ra 2 đội xuất sắc nhất tiến vào nhánh thua để thi đấu với 2 đội top 1 và top 2 ở nhánh thắng. 4 đội ở cả 2 nhánh sẽ có cơ hội cạnh tranh với nhau để giành lấy tấm vé tiến vào MSI 2024.
Các bạn có thể theo dõi trực tiếp các trận thi đấu tại:
Trên đây là thông tin về lịch thi đấu LPL Mùa Xuân 2024 mới nhất. Đừng quên theo dõi Tin Hay VIP để được cập nhật thêm những thông tin mới nhất về giải đấu này nhé!
Có thể bạn quan tâm: