Các cầu thủ mùa thẻ 23UCL sẽ luôn được FC Online cập nhật chỉ số thông qua cơ chế Live Performance sau các vòng đấu giải cúp C1.
Danh sách tăng – giảm chỉ số các cầu thủ mùa thẻ 23 UCL trong FC Online
Mùa thẻ 23UCL hay còn gọi là 23 UEFA Champions League là một mùa thẻ dành riêng cho các cầu thủ nổi tiếng thuộc 16 đội bóng xuất sắc nhất bước tiếp đến vòng Knock-out Champions League. Tại FC Online, chỉ số của các cầu thủ mùa thẻ này sẽ được cập nhật tăng – giảm liên tục ở các vòng đấu thông qua cơ chế Live Performance.
Cầu thủ | Tăng/Giảm chỉ số (Vòng 1/8) |
---|---|
Donyell Malen | +5 (108) |
Ikay Gundogan | +4 (113) |
Rober Lewandowski | +4 (111) |
Kylian Mbappe | +3 (113) |
Yann Sommer | +3 (112) |
Declan Rice | +3 (112) |
Jamal Musiala | +3 (112) |
Leroy Sane | +3 (111) |
Jan Oblak | +3 (110) |
Toni Kroos | +3 (109) |
Ousmane Dembele | +3 (110) |
Vitinha | +3 (109) |
Thomas Muller | +3 (107) |
Fabian Ruiz | +3 (106) |
Erling Haaland | +2 (113) |
Rodri | +2 (113) |
Joshua Kimmich | +2 (112) |
Vinicius Jr | +1 (111) |
Ruben Dias | +2 (111) |
Ronald Ajauro | +2 (111) |
Gregor Kobel | +2 (111) |
Eduador Camavinga | +2 (110) |
Jules Kounde | +2 (110) |
Leon Goretzka | +2 (109) |
Federico Valveder | +2 (109) |
Carvajal | +2 (109) |
Axel Wistel | +2 (108) |
Fermin Lopez | +2 (107) |
Marcel Sabitzer | +2 (107) |
Brahim | +2 (106) |
Kevin De Bruyne | +2 (95) |
Joao Cancelo | +1 (113) |
Phil Foden | +1 (112) |
Julian Alvarez | +1 (111) |
Koke | +1 (108) |
Koke | +1 (108) |
Leandro Trossard | +1 (108) |
Wiliam Saliba | +1 (108) |
David Raya | +1 (106) |
Martin Odegaard | +1 (110) |
Marquinhó | +1 (107) |
Marcos Llorente | +1 (106) |
Marco Reus | +1 (106) |
Salih Özcan | +1 (106) |
Lee Kang In | +1 (105) |
Matt Hummels | +1 (105) |
Rodrigo De Paul | +1 (105) |
Riquelme | +1 (105) |
Cơ chế Live Performance là gì?
Cơ chế Live Performance – cập nhật chỉ số các cầu thủ mùa thẻ 23UCL thông qua phong độ thi đấu từng trận đấu tải giải cúp C1.
Đánh giá \ mức chỉ số | ~84 | 85~94 | 95~104 | 105~109 | 110~Max-2 | Max-1 | Max OVR |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | -4 | -4 | -4 | -4 | -3 | -2 | -1 |
1.5 | -3 | -3 | -3 | -3 | -2 | -2 | -1 |
2 | -2 | -2 | -2 | -2 | -1 | -1 | 0 |
2.5 | -1 | -1 | -1 | -1 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 |
4.5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 |
5 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
- Phong độ thi đấu xuất sắc sẽ được đánh giá ở mức 4 hoặc 5.
- Dưới phong độ thi đấu, gây ảnh hưởng lớn đến đội bóng sẽ được đánh giá ở mức 1 hoặc 2.
- Không ra sân thi đấu hoặc bị chấn thương sẽ được đánh giá ở mức 3.
- Những cầu thủ có chỉ số từ 84 trở xuống sẽ chỉ được tăng tối đa 7 chỉ số.
- Những cầu thủ đang sở hữu chỉ số cao thứ nhất, nhì, ba trên mùa thẻ nếu có phong độ xuất sắc sau mỗi vòng đấu sẽ được tăng chỉ số tối đa lần lượt là 1, 2 và 3.
- Những cầu thủ có chỉ số là 113 sau vòng bán kết và có màn biểu diễn ấn tượng tại vòng chung kết thì chỉ số sẽ được tăng tối đa là 116.
Thời gian cập nhật chỉ số của mùa thẻ 23UCL sau mỗi vòng đấu C1 và không quá 8 ngày sau khi kết thúc vòng đấu trễ nhất.
Đừng quên theo dõi Tin Hay VIP để được cập nhật những thông tin mới nhất về FC Online nhé!
Có thể bạn quan tâm: