Hàng loạt thay đổi cho Tướng và Hệ Tộc yếu ở đầu mùa 9 sẽ được cập nhật trong bản ĐTCL 13.14. Cùng TinhayVIP tìm hiểu chi tiết về bản cập nhật nhé.
ĐTCL 13.14: Hàng loạt Tướng và Hệ Tộc yếu của mùa 9 được buff
Chế độ chơi mới: Tinh Võ Đấu Trường trong ĐTCL 13.14
Chế độ Tinh Võ Đấu Trường sẽ chia thành 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Giai Đoạn Tập Luyện từ 1-1 đến 3-8
Trong giai đoạn huấn luyện, game thủ sẽ thu thập Tinh Lực. Cụ thể, nhận 30 Tinh Lực khi chiến thắng, nhận 15 Tinh Lực khi thua trận và nhận được 1 Tinh Lực khi tiêu diệt tướng địch. Tinh Lực sẽ thay thế Máu và sẽ chỉ có thể tăng lên.
Ngoài ra, Tinh Lực sẽ tăng số tùy chọn báu vật mà người chơi nhận được từ Gwen và Sett khi họ ghé thăm để trao báu vật hoặc xuất hiện dưới dạng trùm PvE.
Trong khi huấn luyện, game thủ cũng sẽ được nhận Vương Miện Tinh Võ Sứt Mẻ. Vương Miện Tinh Võ Sứt Mẻ sẽ tăng chỉ số cho tướng mang nó (SMCK, SMPT và Máu), đồng thời cho phép tộc/hệ không độc nhất được liệt kê sau cùng được tính làm hai.
Giai đoạn 2: Giai Đoạn Giải Đấu BO3 từ sau 3-8.
Trong giai đoạn giải đấu, Vương Miện Tinh Võ Sứt Mẻ sẽ biến đổi thành hình thái hoàn hảo của nó, cộng thêm nhiều chỉ số hơn dựa trên số Tinh Lực của người chơi và có thêm hiệu ứng hồi sinh.
Trong giai đoạn giải đấu, thua 2 lần sẽ khiến game thủ bị loại khỏi trận đấu! Chúc bạn may mắn nhé!
Nâng cấp Huyền Thoại trong ĐTCL 13.14
Chiến Lợi Phẩm II/III
- Bổ sung tỉ lệ nhỏ rơi ra nhiều vàng khi hạ gục ở vòng 3 trở đi.
Sức Mạnh Tí Hon I
- SMCK, SMPT, TĐĐ: 8 => 7
Sức Mạnh Tí Hon II
- SMCK, SMPT, TĐĐ: 11 => 10
Sức Mạnh Tí Hon III
- SMCK, SMPT, TĐĐ: 18 => 16
Thay đổi Cân bằng Trang bị ĐTCL 13.14
Vuốt Rồng
- Kháng Phép: 70 => 75
- Máu hồi tối đa: 4% => 5%
Dây Chuyền Iron Solari
- Giá Trị Lá Chắn: 180/200/220 => 250/300/350
- Thời Gian Hiệu Lực của Lá Chắn: 4 => 8 giây
- Đồng minh nhận được lá chắn mỗi bên: 2 => 1
Ornn (Rèn) và các trang bị Ánh Sáng trong ĐTCL 13.14
Vuốt Rồng (Ánh Sáng)
- Kháng Phép: 140 => 150
- Máu hồi tối đa: 8% => 10%
Dây Chuyền Iron Solari (Ánh Sáng)
- Giá Trị Lá Chắn: 200/250/300 => 275/325/375
Kính Nhắm Thiện Xạ
- Sát Thương Mỗi Ô: 10% => 8%
Thay đổi Hệ thống trong ĐTCL 13.14
Rồng Ngàn Tuổi
- Máu: 10.000 => 12.000
Quái Đá, Sói và Chim Biến Dị
- Từ giờ sẽ luôn luôn rớt ra ít nhất 2 hộp báu vật.
Hình Nhân
- Sức Mạnh Công Kích: 0 => 50
- Từ giờ xuất hiện trong trình theo dõi giao tranh.
Khu “Quẩy” Của Yuumi (Làm lại)
- Khi bạn mua XP, sẽ được nhận thêm 2 XP.
Rừng Kháng Ma Thạch (Làm lại)
- Bắt đầu trận đấu với 3 túi trang bị thành phần.
Quà Rèn Bất Ngờ (Nâng Cấp)
- Không còn có thể được chọn trong Đấu Trường Noxkraya (cho trang bị trên các ô sân đấu)
Tư Dinh Chiến Tướng
- Giá của Kho Báu Thần Long: 2 => 1
- Tăng Năng Lượng đã được giảm xuống 30% từ 35% với mọi nguồn, thay đổi này sẽ ảnh hưởng tới: Ahri, Freljord, Áo Choàng Tĩnh Lặng
Tiêu chí xác định đơn vị mạnh nhất
- Đơn vị mang nhiều trang bị nhất sẽ được coi là mạnh nhất, nếu hòa sẽ dựa trên đơn vị nào được ra trận gần nhất.
Thay đổi cân bằng Hệ Tộc ĐTCL 13.14
Darkin
- Thời Gian Hồi Sinh: 5 => 4 giây
Demacia
- Giáp & Kháng Phép: 5/20/50/100 => 5/25/60/125
Pháp Sư Đa Chú (Sửa lỗi)
- Kỹ năng tăng thêm của Pháp Sư Đa Chú 4 giờ sẽ bị giảm 60% hiệu lực như mô tả thay vì 50%.
T-Hex Piltover
- Không còn có thể bị bán đi vào lúc bắt đầu giai đoạn mua sắm trước khi nhận được sức mạnh.
- Không còn có văn bản nổi lên khi nhận được sức mạnh và tích trữ.
- Hơi Thở Hextech – Sát Thương: 360 => 325
Vô Pháp 4
- Tạm thời miễn nhiễm khống chế khi đang lướt
- Không còn hủy chiêu lướt của mình nếu đang trong hoạt ảnh tung chiêu không cho phép di chuyển.
- Sát Thương Chảy Máu: 30% => 40%
Quần Đảo Bóng Đêm
- Từ giờ, sẽ tính TẤT CẢ các sát thương để kích hoạt dạng Hồn Ma thay vì chỉ tính sát thương từ đòn đánh.
- Thời Gian Duy Trì Lá Chắn: 12 => 15 giây
- Số lần sát thương để kích hoạt dạng Hồn Ma: 8 => 10
Đồ Tể
- Hút Máu Toàn Phần Mặc Định: 15 => 12
- Ngưỡng máu để tăng sát thương: 75% => 60%
Quân Sư
- SMPT: 20/30/50/70 => 15/25/40/60
Thiên Tài
- Nâng cấp Không Kích Cơ Khí giờ có thể gây ra lượng sát thương thiêu đốt chính xác sau khi đã được nâng cấp.
- Không Kích Cơ Khí
– Sát Thương Cơ Bản: 50/100/175 => 50/80/120
- Mô-đun Thu Nhỏ
– Cào Xé và Phân Tách: 40/60/70% => 40/50/70%
Cá Hư Không
- SMCK Cơ Bản: 70 => 55
Sứ Giả Khe Nứt Hư Không
- Máu cơ bản: 900 => 950
- Sát thương của Đột Kích Hư Không: 180 => 240
Baron Hư Không
- Máu cơ bản: 1.000 => 1.100
- Đấu Sĩ – Phần trăm Máu cộng thêm: 10/35/70% => 10/40/70%
Thiện Xạ
- Sát Thương Cộng Thêm: 20/65/140% => 20/65/150%
Dũng Sĩ
- Giảm Sát thương tối đa: 25/35/50 => 25/40/50
Cánh Tay Robot Zaun
- Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 60% => 50%
Thay đổi cân bằng Tướng ĐTCL 13.14
Tướng 1 Vàng
Cassiopeia
- Năng Lượng: 0/40 => 0/30
- Nanh Độc – Sát Thương: 200/300/450 => 170/255/385
Cho’Gath
- Máu khi hạ gục bằng Xơi Tái: 30 => 30/35/40
- Xơi Tái – Tỉ lệ sát thương theo Máu: 10% => 12%
Malzahar
- Tiếng Gọi Hư Không
– Sát Thương: 175/260/395 => 200/300/450
– Hủy Diệt Lá Chắn: 35% => 50%
Orianna (Làm lại)
- Lệnh: Bảo Vệ
– Orianna tạo lá chắn cho đồng minh thấp máu nhất và cường hóa đòn đánh kế tiếp của cô, gây thêm sát thương phép.
– Sát thương: 190/285/430 => 260/390/585
Poppy
- Cây Búa Kiên Định
– Làm Choáng Diện Rộng của Nâng Cấp 4 Sao: 1 giây => 0,25 giây
Samira
- Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/40 => 0/30
- Ứng Biến – Tỉ lệ SMCK: 200% => 175%
Viego
- Gươm Của Vua Vô Danh
– Sát Thương đòn đâm: 125/185/280 => 110/165/250
Tướng 2 Vàng
Ashe
- Tán Xạ Tiễn
– Tỉ lệ SMCK: 125/125/130% => 150/150/160%
Galio
- Giảm Năng Lượng yêu cầu: 80/140 => 60/120
- Lá Chắn Durand
– Giảm sát thương: 20% => 20/20/25%
– Hồi Máu: 275/300/325 => 350/400/450
Jinx – Xương Cá!
- Tỉ lệ SMCK: 133/133/140% => 150/150/160%
- Giờ đây, mỗi tên lửa từ kỹ năng của Jinx sẽ tính là một đòn đánh đối với những trang bị như Cuồng Đao Guinsoo, Cuồng Cung Runaan…
Soraka
- Tinh Tú Hộ Mệnh
– Sát Thương: 100/150/235 => 115/170/265
Swain
- Giảm Năng Lượng yêu cầu: 50/100 => 40/80
- Hóa Quỷ
– Thời Gian Tồn Tại: 6 => 5 giây
– Máu tăng thêm: 425/450/480 => 450/475/500
Teemo
- Bẫy Độc
– Sát Thương: 200/300/465/465 => 200/300/465/500
Warwick
- Gầm Thét
– Máu hồi trên đòn đánh: 25/30/35 => 30/35/40
Zed
- SMCK: 60 => 55
- Phân Thân Bóng Tối
– Sát Thương Cơ Bản: 25/40/60 => 25/40/50
Tướng 3 Vàng
Akshan
- Phát Bắn Nhớ Đời
– Giờ đây, mỗi viên đạn từ kỹ năng của Akshan sẽ tính là một đòn đánh đối với những trang bị như Cuồng Đao Guinsoo, Cuồng Cung Runaan…
– Tỉ lệ SMCK của Đạn: 125% => 130%
– Không còn bị ngắt bởi hiệu ứng khống chế nữa.
Garen
- Phán Quyết
– Tỉ lệ SMCK mỗi lần xoay: 70/72/75% => 72/75/80%
– Lượt Xoay Cơ Bản: 1,8 => 2
Karma
- SMPT Cộng Thêm cho Ionia: 30 => 20
- Nội Hỏa
– Sát Thương: 155/230/390 => 180/270/445
Katarina
- Tham Lam
– Sát Thương: 145/220/360 => 130/195/320
Rek’Sai
- Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến
– Ngưỡng Sát Thương chuẩn: 60% => 70%
– Máu hồi khi kết liễu: 15% => 10% Máu tối đa
Taric
- Giảm Năng Lượng yêu cầu: 40/90 => 0/55
- Không còn hiện chữ “chặn” khi kích hoạt khiên.
- Rạng Ngời
– Lá Chắn: 400/475/550 => 550/650/750
Tướng 4 Vàng
Aphelios
- SMCK: 60 => 65
Gwen
- Xoẹt Xoẹt! Lần sử dụng thứ 3
– Thời gian tăng Giáp & KP: 2/2,5/4 => 3/3/6 giây
Lux
- Sát Thương Luồng Ánh Sáng: 700/1.050/3.333 => 735/1.100/3.333
- Kỹ năng của Lux không còn bị ngắt bởi kỹ năng khống chế.
Sejuani
- Nhận khiên ngay lập tức khi sử dụng kỹ năng, thay vì chờ một khoảng trễ.
Urgot
- Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/100 => 30/90
Yasuo
- Trăng Trối
– Tỉ lệ Sát Thương Đơn Mục Tiêu: 500/500/1.500% SMCK => 475/475/1.500% SMCK
Zeri
- SMCK: 60 => 65
- Thời Gian Quá Tải: 6 => 9/9/15 giây
- Nhận đầy đủ giá trị từ Cánh Tay Robot.
Tướng 5 Vàng
Aatrox
- Giáp và Kháng Phép: 60 => 70
- Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/60 => 0/50
- Sát Thương Chiến Binh Tận Thế: 250/250/2.500% => 275/275/2.500%
- Tăng tốc độ hoạt ảnh hồi sinh dạng Darkin
- Tăng tốc độ hoạt ảnh sử dụng Chiến Binh Tận Thế
Ahri
- Hút Hồn
– Giảm thời gian vận kỹ năng. Ahri giờ sẽ tấn công nhanh hơn sau khi vận chiêu
– Giảm đáng kể thời gian trễ của lần sử dụng thứ 3
Bel’Veth (Sửa lỗi)
- Không còn liên tục dùng chiêu vào không khí nếu mục tiêu của tướng này đã bị hạ gục mà không có mục tiêu nào khác trong tầm. Bel’Veth sẽ chuyển sang mục tiêu gần nhất.
- Tăng Năng Lượng yêu cầu: 0/55 => 20/70
- Uy Quyền Nữ Chúa
– Tỉ lệ SMCK: 75% => 60%
– Di chuyển nhanh hơn khi ở dạng Nữ Chúa
Thay đổi Nâng Cấp ĐTCL 13.14
Đồng Minh Của Bụt (Làm lại)
- Khi đạt Cấp 6, nhận 1 tướng 2 sao Bậc 3 => Mỗi lần thăng cấp, nhận cùng 1 tướng Bậc 3 ngẫu nhiên.
Khu Đồ Trung Thay Đổi từ Vàng đến Bạc
Khu Đồ Trung Vàng: 3 => 1
Đồng Lòng Đấu Tranh
- Giáp & Kháng Phép: 20 => 18
Trẻ, Khỏe & Tự Do
- Nhận được 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên
Lối Đi Riêng II
- Máu: 175/230/285/340 => 180/240/300/360
- TĐĐ: 30/35/40/50% => 40/45/50/60%
Bắn Tỉa Song Đấu
- Tốc Độ Đánh Khởi Điểm: 10% => 5%
Khảm Bảo Thạch
- Tỉ Lệ Chí Mạng: 50% => 40%
Nắm Rõ Đối Thủ (Làm lại)
- Tướng của bạn gây thêm 15% sát thương. Nếu bạn và đối thủ kích hoạt cùng tộc hệ, tộc hệ đó sẽ gây thêm 20% sát thương.
Bạn Bè Phương Xa
- Phần trăm Chỉ Số Chia Sẻ: 30% => 25%
Thỉnh Cầu Dấu Yêu
- SMPT mỗi lần sử dụng: 2,5 => 2
Đốt Năng Lượng
- Phần trăm Máu Đốt mỗi giây: 3% => 2%
Thợ Săn Tham Lam
- Chỉ Số Mỗi Điểm Cộng Dồn: 6 => 5
Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không)
- Máu mỗi cấp độ sao: 80 => 70
- SMCK/SMPT mỗi cấp độ sao: 8 => 7
Toàn Sao Là Sao
- Vàng: 3 => 6
Hỏa Lực Yểm Trợ
- Thời Gian Tác Dụng: 4 => 8 giây
Đại Ca Sett
- Chỉ Số Mỗi Lần Chống Đẩy: 30 => 35
Ba Là Số 1
- Máu mỗi tướng bậc 3: 100 => 111
Lối Đi Riêng III
- Máu: 240/350/460/570 => 270/380/490/600
- Tốc Độ Đánh: 35/40/45/55 => 50/55/60/70%
Ân Chủ Của Bụt
- Cấp độ mở ra Giáp Ánh Sáng: 8 => 7
Binh Đoàn Bất Tận
- Giảm Máu: 40% => 20%
- Vàng: 2 => 8
Đặt Cả Tính Mạng
- Vàng cần có để hồi máu: 50 => 40
Thời gian bảo trì máy chủ theo bản cập nhật ĐTCL 13.14 và LMHT 13.14
- Thời gian đóng chế độ Xếp Hạng bắt đầu từ 03:30 sáng ngày 19/7/2023.
- Thời gian bảo trì bắt đầu 05:00 sáng ngày 19/7/2023.
- Thời gian dự kiện mở lại máy chủ: Lúc 8:00 sáng ngày 19/7/2023.
Hãy truy cập TinhayVIP.com mỗi ngày để đón đọc thêm thông tin mới nhé!