Bản cập nhật ĐTCL 13.13 chính thức với hàng loạt thay đổi cho Hệ Tộc và Tướng trong đầu Mùa 9. Cùng TinhayVIP khám phá chi tiết trong bài viết này.
Sát thương lên người chơi
Sát thương cơ bản Vòng 4: 5 => 4
Cổng dịch chuyển khu vực trong ĐTCL 13.13
- Nhịp độ cho tất cả chỉ số: mỗi 1 giây => mỗi 2 giây
- Máu mỗi nhịp tăng: 1% => 2% Máu tối đa
Thay đổi cân bằng Hệ Tộc ĐTCL 13.13
Thách Đấu
Tốc độ đánh: 30/60/90/125% => 30/60/95/140%
Ionia
Chỉ số cộng thêm: 100/200/300% => 100/200/325%
T-Hex
- Piltover: Máu mỗi điểm sức mạnh: 80 => 65
- Giáp & Kháng phép cơ bản: 20 => 15
- Được nhận một lượng lớn chỉ số khi đạt 100 sức mạnh (chuỗi 14 trận thua) thay vì 70 (chuỗi 11-12 trận thua)
- Tăng lượng vàng khi bán:
- 9 – 12 Năng Lượng: 8 vàng => 10 vàng
- 13 – 17 Năng Lượng: 13 vàng => 15 vàng
- 18 – 23 Năng Lượng: 19 vàng => 22 vàng
- 24 – 29 Năng Lượng: 27 vàng => 30 vàng
- 30 – 36 Năng Lượng: 38 vàng => 42 vàng
- 37 – 44 Năng Lượng: 51 vàng => 55 vàng
- 45 – 51 Năng Lượng: 65 vàng => 70 vàng
Piltover (Cặp Đôi Hoàn Hảo)
- Nếu cả bạn và đồng đội cùng thua, nhận Tích Trữ như bình thường.
- Nếu bạn thua và đồng đội của bạn thắng, nhận 50% tiến độ để nhận Tích Trữ. Nhận Tích Trữ khi tình huống này xảy ra lần thứ hai.
Shurima
- Shurima (3) và (5): Đĩa Mặt Trời không còn thay thế nhịp hồi máu thứ hai với nhịp Thăng Hoa. Nhịp hồi máu và Thăng Hoa giờ sẽ xảy ra đồng thời
- Shurima (7): Giờ sẽ tăng hiệu ứng Thăng Hoa thêm +20%
- Shurima (9):
- Giờ sẽ Thăng Hoa thêm lần thứ hai sau 8 giây
- Thưởng hiệu ứng Thăng Hoa: +125% => +25%
- Tổng sức mạnh Thăng Hoa: 225% => 130%+130%=260%
Đồ Tể
Ngưỡng Máu để nhận gâp đôi sát thương cộng thêm: 60% => 75%
Quân Sư
- Tạo Lá Chắn: 200/350/500/700 => 200/350/500/800
- SMPT: 20/30/45/60 => 20/30/50/70
Targon
Tăng Hồi Máu & Tạo Lá Chắn: 18/30/50% => 20/40/70%
Hư Không
Sứ Giả Khe Nứt: Sát thương cơ bản của Đột Kích Hư Không: 180 => 225
Baron Nashor
- Máu cơ bản: 1.050 => 1.000
- Sát thương Nhát Cắn Xuyên Thấu: 1.000 => 666
Zaun
Mảnh Ghép Thích Ứng: Chỉ số tăng thêm khi Quá Tải: 100% => 60%
Bộ Giáp Hextech: Giáp & Kháng phép: 33 => 30
Cánh Tay Robot:
- Tỉ lệ kích hoạt: 33% => 60%
- Sát Thương Chuẩn khi Quá Tải: 40% => 50%
Hóa Khuẩn Chết Chóc: Sát thương gia tăng: 25% => 20%
Thay đổi cân bằng Tướng ĐTCL 13.13
Tướng 1 Vàng
Kayle
Thượng Nhân Thăng Hoa: Sát thương trên đòn đánh: 28/40/60 => 33/44/66
Orianna
Lệnh: Bảo Vệ
- Sức mạnh lá chắn: 225/250/275 => 225/250/325
- Sát thương: 180/270/405 => 190/285/430
Tristana 4-Sao
Số đòn đánh cần để Bắn Đạn Siêu Cấp: 8 => 10
Tướng 2 Vàng
Ashe
Tán Xạ Tiễn: Tỉ lệ SMCK: 110% => 125/125/130%
Galio
Lá Chắn Durand: Giảm sát thương: 20% => 20/20/25%
Kled
Skaaaaaaarl: Lá chắn cho bản thân: 40% => 30% Máu tối đa
Sett
Thưởng Ionia: 180 Máu => 200 Máu
Taliyah
Quăng Địa Chấn
- Sát thương cơ bản: 160/240/375 => 150/225/350
- Sát thương tảng đá: 125/190/300 => 125/190/290
Teemo
Bẫy Độc: Sát thương: 210/315/485/485 => 200/300/465/465
Tướng 3 Vàng (ĐTCL 13.13)
Ekko
Biến Chuyển Pha: Tỉ lệ Hồi Máu: 30% => 20%
Garen
Phán Quyết
- Số đòn đánh cơ bản mỗi vòng xoay: 2 => 1,8
- Tốc độ đánh mỗi vòng xoay: 0,5 => 0,55
- Tỉ lệ SMCK đòn xoay: 70/75/80 => 70/72/75
Sona
Khúc Cao Trào
- Sát thương: 115/175/285 => 105/155/255
- Tốc độ đánh cộng thêm: 25/30/40% => 30/35/40%
Taric
Giảm Năng Lượng tối đa: 40/100 => 40/90
Tướng 4 Vàng
Aphelios
Thăng Hoa Luân: Tỉ lệ SMCK: 10/10/40% => 8/8/40%
Zeri
Xung Điện
- Tỉ lệ SMCK Quá Tải: 65/65/100% => 50/50/100%
- Hạ gục khi Quá Tải không còn làm mới thời gian tác dụng
- Thời gian tác dụng: 5 => 6 giây
Gwen
- Máu: 900 => 1.000
- Sát thương: 95/140/400 => 100/150/500
Kai’Sa
- Sửa một lỗi khiến Kai’Sa có thể nhận năng lượng trong khi đang thi triển chiêu thức.
- Giảm năng lượng tối đa: 50/120 => 40/110
Sejuani
- Nội Tại: Sát Thương Chuẩn: 1,5/1,5/5% => 1,5/1,5/10%
- Mùa Đông Thịnh Nộ: Sát thương: 150/225/1.000 => 160/240/1.200
Shen
Lá Chắn Kiếm Khí
- Sát thương: 225/355/1.600 => 240/360/2.000
- Lá chắn trên đồng minh: 250/350/1.500 => 275/350/1.800
Tướng 5 Vàng
Aatrox
Máu: 1.000 => 1.100
Bel’Veth
- Máu: 1.000 => 1.100
- Giảm năng lượng tối đa: 0/70 => 0/55
Ryze – Vòng Xoáy Không Gian
Piltover
- Giảm năng lượng tối đa: 40/110 => 30/100
- Nhắm vào mục tiêu hiện tại => Nhắm vào khu vực đông kẻ địch nhất
Quần Đảo Bóng Đêm
Sau khi làm lại, Ryze sẽ đánh dấu 1/1/10 linh hồn đồng minh mạnh nhất để Quần Đảo Bóng Đêm tái chiếm. Sau khi bị hạ gục, họ sẽ quay trở lại chiến trường với 40/60/100% Máu tối đa. Ryze sẽ hồi sinh một đồng minh đã bị hạ gục trong trường hợp tất cả đồng minh còn sống đã được đánh dấu. Ngoài ra, Ryze không thể hồi sinh chính bản thân mình.
Targon
1,5/2/15 giây làm choáng đã bị loại bỏ và thay bằng một thoáng hất tung (0,25 giây).
TP. Bandle
- Năng lượng: 40/90 => 50/75
- Nếu không còn tướng nào trên hàng chờ, Ryze sẽ triệu hồi một tướng đắt tiền ngẫu nhiên từ cửa hàng.
Thay đổi Cân bằng Trang bị ĐTCL 13.13
Áo Choàng Gai
Hồi Chiêu Của Sát Thương: 2,5 giây => 2 giây
Cốc Sức Mạnh
- Năng lượng khởi điểm: 30 => 45
- Kháng phép: 20 => 45
- SMPT: 25 => 20
Cuồng Đao Guinsoo
- Tốc độ đánh cơ bản: 10% => 18%
- Tốc độ đánh mỗi đòn đánh: 5% => 4%
Nỏ Sét
Tỉ lệ sát thương theo Năng Lượng: 185% => 160%
Găng Bảo Thạch
SMPT: 25 => 30
Cung Xanh
Thời gian duy trì Phá Giáp: 5 giây => 3 giây
Lời Thề Hộ Vệ
Giáp & Kháng phép: 35 => 25
Ngọn Thương Shojin
- Năng lượng khởi điểm: 15 => 30
- SMPT: 15 => 25
Tụ Bão Zeke
- SMCK cho người mang: 10% => 25%
- Tốc độ đánh: 20% => 15%
Trang bị Rèn Ornn và Trang bị Ánh Sáng trong ĐTCL 13.13
Giáp Siêu Linh
Máu: 250 => 500
Bùa Đầu Lâu
Thời gian tác dụng: 6 giây => 8 giây
Mùa Đông Vĩnh Cửu
- Làm chậm tốc độ đánh: 30% => 20%
- Máu: 150 => 500
Tam Luyện Kiếm
Máu: 25 => 250
Kính Nhắm Thiện Xạ
Tốc độ đánh: 40% => 15%
Áo Choàng Gai (Ánh Sáng)
Hồi chiêu của sát thương: 1,5 giây => 2 giây
Cốc Sức Mạnh (Ánh Sáng)
- Năng lượng khởi điểm: 15 => 45
- Kháng phép: 20 => 45
Áo Choàng Bóng Tối (Ánh Sáng)
Tốc độ đánh khi kích hoạt: 40% => 50%
Thú Tượng Thạch Giáp (Ánh Sáng)
Giáp & Kháng phép cơ bản: 20 => 30
Chùy Xuyên Phá (Ánh Sáng)
Sát thương cộng thêm: 70% => 50%
Cuồng Đao Guinsoo (Ánh Sáng)
- Tốc độ đánh cơ bản: 25% => 30%
- Tốc độ đánh mỗi đòn đánh: 10% => 8%
Găng Bảo Thạch (Ánh Sáng)
SMPT: 50 => 55
Dây Chuyền Iron Solari (Ánh Sáng)
Giá trị Lá Chắn: 350/400/450 => 400/450/500
Áo Choàng Thủy Ngân (Ánh Sáng)
Tốc độ đánh: 70% => 50%
Cuồng Cung Runaan (Ánh Sáng)
SMCK: 20% => 30%
Áo Choàng Tĩnh Lặng (Ánh Sáng)
- Máu: 250 => 400
- Năng lượng khởi điểm toàn đội: 15 => 25
Ngọn Thương Shojin (Ánh Sáng)
- Năng lượng khởi điểm: 15 => 30
- SMCK: 10% => 25%
Quyền Năng Khổng Lồ (Ánh Sáng)
Tốc độ đánh: 30% => 20%
Tụ Bão Zeke (Ánh Sáng)
- Máu cơ bản: 150 => 350
- SMCK cơ bản: 10% => 35%
- Tốc độ đánh: 50% => 35%
Phong Kiếm (Ánh Sáng)
Máu: 150 => 300
Thay đổi Nâng Cấp ĐTCL 13.13
Hoàn Toàn Tự Nhiên I
Máu: 75 => 120
Xây Dựng Quân Đội
Số vòng trước khi nhận Máy Sao Chép thứ hai: 8 => 7
Vé Hạng Đồng
Số lượt đổi để nhận lượt đổi miễn phí: 5 => 4
Lối Đi Riêng và Cặp Đôi Hoàn Cảnh:
Giờ sẽ không thể xảy ra cùng lúc.
Đại Tiệc Trang Bị
Giờ cũng sẽ cho một trang bị thành phần ngẫu nhiên.
Khảm Bảo Thạch I
Tỉ Lệ Chí Mạng: 25% => 50%
Lò Rèn Tiềm Ẩn
Số Vòng Đấu để nhận Gói Trang Bị Ornn: 7 => 8
Trên Đà Phát Triển
Giới hạn ở 2 lượt đổi miễn phí mỗi vòng.
Bùa Đỏ
Thời Gian Thiêu Đốt: 8 giây => 5 giây
Chiến Lợi Phẩm I
Tỉ Lệ Rớt: 20% => 25%
Nhẹ Gánh I
Tốc độ đánh: 35% => 30%
Đồng Lòng Đấu Tranh I
Giáp & Kháng phép: 25 => 20
Vượt Trội
Tỉ lệ rớt vàng: 50% => 40%
Hoóc-môn Hưng Phấn
Sát thương tối đa: 30% => 25%
Lối Đi Riêng II
Tốc độ đánh: 35/45/55/65 => 30/35/40/50%
Chúc Phúc Của Bụt
Nhận một gói trang bị thành phần khi bạn đạt cấp 5, 6, 7 và 8.
Thuật Sư Thiện Chiến
Giá trị lá chắn: 100/130/160/190 => 90/115/145/170
Bắn Tỉa Song Đấu (Bắn Tỉa)
- Tốc độ đánh cơ bản: 15% => 10%
- Tốc độ đánh mỗi cộng dồn: 3% => 2%
Giáo Dục Vỡ Lòng
SMPT khởi điểm: 10 => 15
Bay Như Chim
Số lượt đổi: 14 => 10
Món Quà Tử Sĩ
Chỉ số nhận được: 5 => 4
Làn Gió Buốt Giá (Freljord)
Giá trị Lá Chắn: 20% => 15%
Duy Tâm Luận
Sát thương cộng thêm: 18% => 13%
Dung Hợp
Năng lượng mỗi 5 giây: 15 => 20
Khảm Bảo Thạch II
Tỉ lệ chí mạng: 10% => 15%
Bạn Bè Phương Xa
Lượng chỉ số chia sẻ: 35% => 30%
Thỉnh Cầu Dấu Yêu (Hiệu Triệu Nhân)
SMPT mỗi lần thi triển: 3 => 2,5
Hy Sinh
Hồi máu: 12% => 10%
Ánh Sáng Ban Mai (Can Trường)
Hồi máu: 60% => 40%
Năng Lượng Quá Tải (Phù Thủy)
- Năng lượng cộng thêm khởi điểm: 20 => 10
- Năng lượng cộng thêm sau khi hạ gục: 30 => 20
Hộp Pandora II
Cho 2 trang bị thành phần => Cho 1 trang bị hoàn chỉnh
Thợ Săn Tham Lam
- SMPT & SMCK mỗi điểm cộng dồn: 3 => 6
- Số Cộng Dồn Tối Đa: 25 => 50
Thu Về Trái Ngọt
Số lượt đổi để kích hoạt: 25 => 22
Linh Hồn Vệ Binh (Ionia)
Tốc độ đánh: 20% => 15%
Phát Minh Chắp Vá
Giờ sẽ chuyển đổi tối đa 4 trang bị thành phần thành trang bị tạm thời.
Lắp Kính Nhắm
Tốc độ đánh: 12% => 15%
Nhà Sáng Chế Huyền Ảo
- Tốc độ đánh mỗi 10 vàng: 5% => 8%
- Tốc độ đánh tối đa: 50% => 40%
Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không)
- Máu cộng thêm mỗi cấp độ sao: 100 => 80
- SMCK/SMPT cộng thêm mỗi cấp độ sao: 10 => 8
Chúc Phúc Hằng Tinh
Tốc độ đánh: 30% => 45%
Chiến Lợi Phẩm II
Tỉ lệ rớt: 33% => 35%
Đại Ca
Tốc độ đánh & SMPT với mỗi cú gập bụng: 20 => 30
Áp Đảo Hoàn Toàn (Noxus)
- Ngưỡng hành quyết cơ bản: 6% => 8%
- Ngưỡng cộng thêm mỗi điểm cộng dồn: 2% => 1%
Khỏe Mạnh Kép
Máu mỗi đơn vị: 125 => 111
Đồng Lòng Đấu Tranh II
Giáp & Kháng phép: 35 => 30
Lối Đi Riêng III
Tốc độ đánh: 40/50/65/75% => 35/40/45/55%
Ân Chủ Của Bụt (Được làm lại trong ĐTCL 13.13)
Khi bạn tăng cấp, nhận các trang bị mãnh mẽ hơn. Ở cấp 4 – Nhận một Gói Trang Bị Thành Phần, ở cấp 6 – Nhận một Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh, ở cấp 8 – Mở một kho vũ khí trang bị ánh sáng.
Binh Đoàn Bất Tận (Mới)
Nhận 3+ số lượng tướng tối đa, nhưng các đơn vị của bạn chỉ có thể cầm 1 trang bị và tổng lượng máu bị giảm đi 40%.
Chế Tạo Tại Chỗ
Cho Gói Trang Bị Ornn thay vì một Tạo Tác Ornn ngẫu nhiên.
Chiến Lợi Phẩm III
Tỉ lệ rớt: 40% => 45%
Các báu vật quan trọng sẽ rớt sớm hơn một chút.
Quà Rèn Bất Ngờ
Máu với mỗi Tạo Tác: 100 => 16
Hãy truy cập TinhayVIP.com mỗi ngày để đón đọc thêm thông tin mới nhé!