Bản cập nhật LMHT 14.12 sẽ chính thức cập bến các máy chủ vào ngày 12/06. Cùng điểm qua những chi tiết thay đổi ở bài viết dưới đây nhé!
Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.12
Cân bằng tướng
Ezreal
- SMCK tăng theo cấp: 2,5 ⇒ 2,75.
Kỹ năng Q:
- Tỉ lệ SMCK: 130% ⇒ 140%.
Kỹ năng R:
- Sát thương: 325/500/675 ⇒ 350/550/750.
Karma
Kỹ năng E:
- Lá chắn: 80/125/170/215/260 ⇒ 80/130/180/230/280.
- Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 1,5 giây ⇒ 2 giây.
Kỹ năng R+E:
- Lá chắn cộng thêm: 50/90/130/170 ⇒ 50/100/150/200.
- Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 1,5 giây ⇒ 2 giây.
Naafiri
Nội tại:
- Sát thương bầy đàn: 6-30 (+4,5% SMCK cộng thêm) ⇒ 12-32 (+5% SMCK cộng thêm).
Kỹ năng Q:
- Thời gian hồi chiêu: 11/10/9/8/7 giây ⇒ 9/8.5/8/7.5/7 giây.
- Hành quyết chảy máu giờ áp dụng lên quái vật nhỏ.
- Q2: Hồi máu áp dụng lên cả quái lớn.
Nilah
- Hồi máu: 4 ⇒ 6.
- Giáp tăng trưởng theo cấp: 4,2 ⇒ 4,5.
Talon
Kỹ năng Q:
- Thời gian thi triển: Giờ tỉ lệ với tốc độ đánh.
Kỹ năng W:
- Sát thương lên quái: 105% ⇒ 100%.
- Sát thương ám khí bay ra: 40/50/60/70/80 ⇒ 50/60/70/80/90.
Vladimir
Kỹ năng W:
- Tiêu hao: 20% Máu hiện tại ⇒ 15% Máu hiện tại.
- Hồi máu: 15% sát thương gây ra ⇒ 30% sát thương gây ra.
- Tỷ lệ máu cộng thêm: 10% ⇒ 15%.
Yone
- Giáp cơ bản: 30 ⇒ 33.
Yuumi
Kỹ năng E:
- Thời gian hồi chiêu: 12/11.5/11/10.5/10 giây ⇒ 10 giây.
Kỹ năng R:
- Hồi máu mỗi đòn đánh: 25/40/55 ⇒ 35/50/65.
Akali
Kỹ năng E:
- Sát thương: 100-450 (+85 Tổng SMCK) (+120% SMPT) ⇒ 70-350 (+100% Tổng SMCK) (+110% SMPT).
Akshan
Nội tại:
- Sát thương ở cấp 1-5: 10-30 ⇒ 15.
- Sát thương ở cấp 6-10: 35-65 ⇒ 40.
- Sát thương ở cấp 11-15: 75-120 ⇒ 80.
- Sát thương ở cấp 16-18: 135-165 ⇒ 150.
Kỹ năng E:
- Sát thương: 25/40/55/70/85 (+17,5% SMCK cộng thêm) ⇒ 15/30/45/60/75 (+15% Tổng SMCK).
Ashe
Nội tại:
- Sát thương: 120% (+Tỷ lệ chí mạng x Sát thương chí mạng ⇒ 110% (+Tỷ lệ chí mạng x Sát thương chí mạng).
Blitzcrank
- Máu cơ bản: 650 ⇒ 600.
Nội tại:
- Thời gian tồn tại: 4 giây ⇒ 10 giây.
Master Yi
Kỹ năng Q:
- Sát thương thêm lên quái vật: 75/100/125/150/175 ⇒ 65/90/115/140/165.
Kỹ năng W:
- Giảm sát thương ban đầu: 90% ⇒ 70%.
- Thời gian hồi chiêu: 9 giây ⇒ 10 giây.
Rek’Sai
Kỹ năng Q (trồi lên):
- Tốc độ đánh: 45% ⇒ 35%.
Kỹ năng W (trồi lên):
- Sát thương: 50/75/100/125/150 ⇒ 30/55/90/105/130.
Skarner
- Máu cơ bản: 650 + 102 mỗi cấp ⇒ 610 + 105 mỗi cấp.
Nội tại:
- Sát thương: 7-10% HP tối đa ⇒ 5-11% HP tối đa.
Tryndamere
Kỹ năng Q:
- SMCK cộng thêm: 10/15/20/25/30 ⇒ 5/10/15/20/25.
Kỹ năng E:
- Sát thương: 80/110/140/170/200 ⇒ 75/105/135/165/195.
Twisted Fate
- Tăng trưởng SMCK theo cấp: 3,3 ⇒ 2,5.
Kỹ năng W:
- Năng lượng tiêu hao: 30/40/50/60/70 ⇒ 50/55/60/65/70.
- Hồi năng lượng từ bài xanh: 50/75/100/125/150 ⇒ 70/90/110/130/150.
Aatrox
- Tăng trưởng hồi máu theo cấp: 1 ⇒ 0,5.
- Giáp tăng trưởng theo cấp: 4,45 ⇒ 4,8.
Kỹ năng E:
- Hồi máu: 18/19,5/21/22,5/24% ⇒ 16% (+0,9% mỗi 100 HP cộng thêm).
- Không còn tăng hồi phục khi bật chiêu cuối.
Kỹ năng R:
- Tăng hồi máu: 25/35/45% ⇒ 50/75/100%.
Corki
- SMCK cơ bản: 55 ⇒ 52.
- Tăng tốc độ tấn công theo cấp: 2,3% ⇒ 2,8%.
Kỹ năng Q:
- Sát thương: 70/115/160/205/250 (+70% SMPT) ⇒ 70/120/170/220/270 (+100% SMPT).
- Thời gian hồi chiêu: 9/8.5/8/7.5/7 ⇒ 8/7.5/7/6.5/6.
Kỹ năng E:
- Sát thương: 100-300 ⇒ 100-280.
- Giảm giáp và kháng phép: 12-24 ⇒ 12-20.
- Năng lượng tiêu hao: 50/55/60/65/70 ⇒ 50/60/70/80/90.
Cân bằng trang bị
Thương Phục Hận Serylda
- Xuyên Giáp: 20% (+0.11% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 25% (+0.11% mỗi 1 Sát Lực).
Ná Cao Su Trinh Sát
- Công thức: Dao găm + 600 vàng = Tổng chi phí 900 vàng ⇒ Dao găm + Dao găm + 200 vàng = Tổng chi phí 800 vàng.
Trượng Hư Vô
- Sức mạnh phép thuật: 80 ⇒ 90.
Bó Tên Ánh Sáng
- Sát thương vật lý: 25 ⇒ 20.
Dao Điện Statikk
- Đổi công thức mới.
Nỏ Thẩn Dominik
- Đổi công thức mới.
Trên đây là thông tin về bản cập nhật LMHT 14.12. Đừng quên theo dõi Tin Hay VIP để được cập nhật những thông tin mới nhất về Riot Games nhé!
Có thể bạn quan tâm: