Hàng loạt thay đổi cho Hệ Tộc và Tướng được Riot Games cập nhật trong bản ĐTCL 13.15. Cùng TinhayVIP khám phá chi tiết nhé.
ĐTCL 13.15: Buff hàng loạt tướng và Hệ Tộc
Thay đổi Cân bằng Trang bị ĐTCL 13.15
Quỷ Thư Morello
- Mới: Quỷ Thư giờ đây sẽ được áp dụng lên sát thương mọi nguồn từ kỹ năng
Dây Chuyền Iron Solari
- Lá chắn: 250/300/350/400 => 275/325/375/425
Thay đổi cân bằng Tướng ĐTCL 13.15
Tướng 1 Vàng (ĐTCL 13.15)
Kayle
- SMCK: 25 => 30
Poppy
- Lá chắn: 290/310/330/350 => 310/330/350/350
Cassiopeia
- Giảm thời gian vận chiêu của Cassiopeia.
- Mới: Nếu mục tiêu của Cassiopeia chết trước khi cô chuẩn bị dùng kỹ năng, cô sẽ đổi sang mục tiêu gần nhất.
Samira
- Giảm thời gian vận chiêu của Samira.
- Samira khi sử dụng kỹ năng có thể bị nhắm tới và không thể bị chắn bởi các đơn vị khác.
Malzahar
- Giờ đây, Malzahar sẽ sử dụng kỹ năng ở góc độ hợp lý nhất.
- Từ giờ, có thể triệu hồi 2 đơn vị từ Tiếng Gọi Hư Không.
- Sát thương kỹ năng: 200/300/450 => 185/280/420
Tướng 2 Vàng (ĐTCL 13.15)
Galio
- Giảm sát thương từ lá chắn: 20/20/25% => 20/20/30%
Kassadin
- Sát thương kỹ năng: 150/225/325 => 135/200/300
Sett
- Sát thương kỹ năng: 200/300/465 => 180/270/420
Taliyah
- Năng lượng khởi điểm: 20/60 => 0/60
Soraka
- Cường hóa hồi máu: 40% => 33%
- Sát thương kỹ năng: 115/170/265 => 125/185/290
Teemo
- Sát thương kỹ năng: 200/300/465/500 => 230/350/535/535
- Giờ đây, nấm của Teemo sẽ có xu hướng nhảy về các đối tượng ở dàn sau nhiều hơn thay vì hướng về sau mục tiêu mà Teemo đang tấn công.
Swain
- Năng lượng: 40/80 => 30/70
- Máu cộng thêm khi hóa quỷ: 450/475/500 => 450/500/550
- Sát thương lan mỗi giây: 25/40/60 => 35/50/75
Tướng 3 Vàng (ĐTCL 13.15)
Rek’Sai
- Sát thương kỹ năng theo tỷ lệ SMCK: 300/300/315% => 315/315/315%
- Rek’Sai sẽ luôn được hồi máu khi mục tiêu bị hạ gục hoặc khi Rek’Sai lướt về mục tiêu
- Rek’Sai giờ đây sẽ được khuếch đại sát thương và gây chí mạng khi lướt qua mục tiêu
Jayce
- Kỹ năng giờ đây sẽ hướng về mục tiêu đang bị tấn công
- Nếu mục tiêu bị hạ gục khi Jayce bắt đầu sử dụng kỹ năng, Jayce sẽ dùng lại kỹ năng lên kẻ thù gần nhất
Akshan
- SMCK: 65 => 60
Garen
- Sát thương kĩ năng: 72/75/80% => 75/75/85%
Tướng 4 Vàng (ĐTCL 13.15)
Azir
- Sát thương kỹ năng: 95/140/500 => 100/150/550
Aphelios
- Tỷ lệ SMCK theo Chakram: 8/8/40% => 8/8/30%
Lux
- Sát thương kỹ năng: 735/1100/3333 => 735/1100/2750
- Giảm kháng phép: 15/15/50 => 15/15/40
Kai’Sa
- Năng lượng 40/140 => 30/125
- Sát thương kỹ năng: 75/111/300 => 75/111/240
Gwen
- Giờ sẽ ưu tiên sử dụng kỹ năng nhắm vào nhiều mục tiêu nhất có thể
- Thời gian hiệu lực của Sương Lam Bất Bại: 3/3/6 => 3/3/5
- Sát thương kỹ năng: 100/150/500 => 100/150/400
Urgot
- Giảm thời gian nhắm của nội tại
- Năng lượng: 30/90 => 40/100
- Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 275% => 250%
- Sát thương kỹ năng: 50/75/500 => 40/60/500
Tướng 5 Vàng (ĐTCL 13.15)
Ryze Quần Đảo Bóng Đêm
- Thời gian vận chiêu: 2.5s => 2s
- Máu của mục tiêu sau khi hồi sinh: 40/60/100% => 40/80/300%
- Đối tượng được chọn để hồi sinh: Đồng minh mạnh nhất => Đồng minh có lượng máu thấp nhất.
- Đơn vị được đánh dấu sẽ hồi sinh kể cả khi Ryze bị hạ gục.
Bandle City Ryze
- Năng lượng: 50/75 => 30/75
- Thời gian vận chiêu: 2.5s => 2s
- Bandle City Ryze chọn mục tiêu ngẫu nhiên => Đơn vị bậc cao nhất
- Năng lượng của đơn vị được triệu hồi bởi Bandle City Ryze: 25/40/200 => 25/70/200
Freljord Ryze
- Thời gian vận chiêu và làm choáng: 3s => 2s
- Sát thương kỹ năng: 300/450/2000 => 300/450/3500
- Freljord Ryze ở cấp 3 sao có thể triệu hồi một cơn bão có quy mô lớn
Ionia Ryze
- Thời gian vận chiêu: 3.5s => 2s
- Tốc độ tấn công: 50/60/300% => 30/40/300%
- Mới: Gây 175/275/3500 sát thương phép khi làm choáng kẻ thù
Piltover Ryze
- Thời gian vận chiêu: 2.5s => 2s
- Sát thương kỹ năng: 250/375/1999 => 275/425/3000
- Sát thương lan: 12/15/500% => 15/20/500%
Zaun Ryze
- Số cổng dịch chuyển: 3/6/25 => 5/8/25
- Sát thương mỗi cổng: 155/230/2006 => 110/200/2006
- Vàng cộng thêm: 15g => 20g
Shurima Ryze
- Thời gian vận chiêu: 2.5s => 2s
- Sát thương kỹ năng: 150/225/2000 => 175/275/2500
Targon Ryze
- Thời gian vận chiêu: 6s => 4s
- Sát thương theo phần trăm máu tối đa: 15/20/100% => 18/25/100%
Demacia Ryze
- Lá chắn: 720/1080/9999 => 600/900/9999
- Sát thương kỹ năng: 250/375/999 => 300/450/999
Ahri
- Sát thương khi cướp mảnh hồn: 115/170/1000 => 100/150/1000
Noxus Ryze
- Thời gian vận chiêu: 2.5s => 2s
Sion
- Lượng máu giảm khi hồi sinh: 12/8/0% => 15/10/0%
Thay đổi cân bằng Hệ Tộc ĐTCL 13.15
Hư Không
- Năng lượng khởi điểm của Sứ Giả Khe Nứt : 60/120 => 80/120
- Máu cơ bản của Sứ Giả Khe Nứt: 950 => 1050
- Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 3: 0.85x => 0.8x
- Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 5: 1.15x => 1.2x
- Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 6: 1.25x => 1.3x
- Máu cơ bản của Baron: 1100 => 1250
- Máu cộng thêm của Baron ở vòng 4: 0.85x => 0.9x
- Máu cộng thêm của Baron ở vòng 6: 1x => 1.15x
Noxus
- Chỉ số mỗi cộng dồn: 10% => 5%
- Cộng dồn tối đa: 70% => 35%
- 3 Noxus: 160 Máu/16% SMPT và SMCK => 170 Máu/17% SMPT và SMCK
- 6 Noxus: 300 Máu/30% SMPT và SMCK => 340 Máu/34% SMPT và SMCK
- 9 Noxus: 500 Máu/50% SMPT và SMCK => 600 Máu/60% SMPT và SMCK
Zaun
- Hiệu ứng mod Zaun đầu tiên sẽ luôn có thiên hướng tấn công hoặc hỗn hợp. Hiệu ứng mod thứ 2 sẽ luôn là hỗn hợp hoặc phòng ngự.
- Hiệu ứng mod Zaun có thể bị xóa bằng cách đưa đơn vị lên hàng chờ dự bị.
Du Côn
- Tỷ lệ chảy máu: 40% => 50%
- Vô Pháp sẽ nhảy vào mục tiêu chính xác hơn
Can Trường
- Giáp và Kháng phép: 20/50/100/240 => 25/55/100/240
Đồ Tể
- Ngưỡng máu tăng sát thương: 60% => 66%
Thiên Tài
- Ngưỡng máu kết liễu để nhận vàng: 10% => 12%
Piltover – Có nhiều thay đổi trong ĐTCL 13.15
- Mới: Khi đánh thắng, game thủ sẽ nhận được sức mạnh T-Hex và phần thưởng, thế nhưng sức mạnh của T-Hex cũng bị giảm đáng kể sau khi chỉnh sửa. Tuy nhiên, sức mạnh của Piltover sẽ ở trong phần thưởng Chuỗi thua càng nhiều, sức mạnh của T-Hex càng tăng mạnh khi thua trận.
- T-Hex không thể bị bán đi để nhận phần thưởng.
- T-Hex không còn bắt đầu với một dự trữ.
- Giáp và kháng phép cơ bản của T-Hex: 15 => 25
- Giáp và kháng phép mỗi dự trữ sức mạnh T-Hex: 2 => 1
- Máu T-Hex mỗi dự trữ sức mạnh: 65 => 45
- T-Hex 20 dự trữ sức mạnh: 2 sao và mở khóa Hơi Thở Hextech
- T-Hex 40 dự trữ sức mạnh: 3 sao
- T-Hex 80 dự trữ sức mạnh: 4 sao
- Piltover (6) sẽ tăng giá trị phần thưởng lên đáng kể
Hãy truy cập TinhayVIP.com mỗi ngày để đón đọc thêm thông tin mới nhé!