spot_img
Trang chủGameDTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023

DTCL 13.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2023

Có nhiều sự thay đổi trong bản cập nhật DTCL 13.1 của Đấu Trường Chân Lý trong năm 2023. Cùng Tin Hay VIP tìm hiểu nhé!

Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.1

Được biết, bản cập nhật đầu tiên DTCL 13.1 của Đấu Trường Chân Lý trong năm 2023 đã chính thức ra mắt vào thứ tư, ngày 11/1.

Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.1

Chế độ chơi và sự kiện mới DTCL 13.1

Chế độ chơi mới có tên Fortune’s Favor(Vận May), sẽ ra mắt vào 11:00 ngày 12/1 (máy chủ quốc tế). Ngoài ra, có kèm theo sự kiện Lunar Gala (Dạ Tiệc Âm Lịch) kéo dài đến ngày 9/2 (phiên bản 13.3).

Chế độ chơi Fortune’s Favor:

  • Vòng đi chợ đầu tiên toàn tướng 4 vàng hoặc 5 vàng
  • Viên thưởng của con chó rơi ra nhiều vật phẩm giá trị như đồ rèn của Ornn, vương miện, nam châm tháo đồ, vàng, bù nhìn, sách chọn ấn, tướng, …
  • Sau khi rơi xuống dưới 50 máu, Cậu Vàng sẽ tặng bạn 1 viên thưởng hoàng kim với nhiều vật phẩm xịn hơn, tha hồ mà dãy.

Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.1

Thay đổi lớn DTCL 13.1

Trang bị

  • Bùa Xanh
  • SMPT giảm: 15 => 10
  • Vuốt Rồng
  • Kháng phép cộng thêm tăng 20 => 30 (Tổng 70 kháng phép)
  • Diệt Khổng Lồ
  • Sát thương giảm: 30% => 25%
  • Kiếm Súng Hextech
  • Hút máu tăng 20% => 25%
  • Vô Cực Kiếm
  • Sát thương cộng thêm: 15% => 20% (Tổng 30%)
  • Diệt Khổng Lồ Ánh Sáng
  • SMCK và SMPT cộng thêm: 30 => 40
  • Lời Thề Hộ Vệ Ánh Sáng
  • Hiệu lực khiên: 5 => 10 giây

Tướng

Tướng 1 vàng

Galio

  • Mana dùng chiêu tăng 60/120 => 70/140
  • Khiên giảm 250/300/375 => 200/240/280

Sylas

  • Máu tăng 650 => 700
  • Hồi máu tăng 130/150/170 => 150/170/190

Talon

  • Tốc độ đánh tăng 0.65 => 0.7
  • Sát thương tăng 160/240/360 => 170/250/370

Tướng 2 vàng

Camille: Tỷ lệ sát thương giảm 180/200/225% => 190/200/215%

Draven: Tốc độ đánh tăng 0.7 => 0.75

Ezreal: Sát thương tăng 215/320/510 => 230/345/535

Vi: Xuyên giáp giảm 40/50/70% => 50/50/50%

Annie

  • Năng lượng dùng chiêu tăng 20/80 => 30/90
  • Khiên giảm 325/400/500 => 300/350/425

Jinx

  • SMCK tăng 45 => 50
  • Sát thương kỹ năng tăng 200/300/480 => 225/335/525

Yuumi

  • Tầm đánh giảm 5 => 4
  • Sát thương kỹ năng giảm 255/385/600 => 220/330/510

Tướng 3 vàng

Kai’Sa: Tốc độ đánh giảm: 40/50/65% => 40/45/55%

Vayne

  • Tỷ lệ SMCK tăng: 120/120/130% => 130/130/140%
  • Sát thương cơ bản tăng: 18/25/40 => 18/25/45

Vel’koz

  • Năng lượng dùng chiêu tăng: 0/60 => 0/70
  • Sát thương giảm: 300/450/775 => 275/415/680

Jax

  • SMCK: 50 => 45
  • Sát thương kỹ năng: 110/165/285 => 100/150/250
  • Sát thương mỗi cộng dồn: 30/45/75 => 20/30/50
  • Sát thương khi đủ cộng dồn: 320/480/810 => 240/360/600

Tướng 4 vàng

Zed

  • Thời gian hiệu lực kỹ năng: 6/6/15 => 7/7/7 giây
  • Sát thương đòn đánh thứ ba tăng: 30/45/200 => 40/60/300

Bel’Veth

  • SMCK: 85 => 80
  • Tốc độ đánh cộng thêm mỗi lần tung chiêu: 30% => 25%
  • Sát thương: 25/40/160 => 20/30/150

Miss Fortune

  • Giờ sẽ tung chiêu vào nơi có đông kẻ địch nhất
  • Giờ sẽ xoay hướng làn đạn nhanh hơn
  • Sát thương giảm: 50/70/250 => 45/65/210

Sett

  • Máu: 900 => 1000
  • Thời gian niệm: 2.5 => 2 sec
  • Tỷ lệ SMCK: 280/300/600% => 300/320/800%

Zac

  • Sát thương theo máu hiện tại: 18% => 25%
  • Hồi máu theo máu đã mất: 20% => 30%
  • Phân bào nhanh gấp đôi

Tướng 5 vàng

Syndra: Năng lượng dùng chiêu giảm 90/140 => 70/125

Aphelios

Tím: 160/160/800 => 150/150/1500%

Xanh – Tỷ lệ SMCK tăng: 200/200/800 => 225/225/1500%

Đỏ – Tỷ lệ SMCK tăng: 270/270/800 => 300/300/2000%

Fiddlesticks

  • Năng lượng dùng chiêu giảm: 90/90 => 66/66
  • Giáp và Kháng Phép tăng: 60 => 70
  • Sát thương tăng: 100/150/900 => 111/166/1000
  • Thức tỉnh ở ngưỡng máu: 60% => 70%

Mordekaiser

  • Năng lượng khởi đầu tăng: 50/150 => 60/150
  • Sát thương tăng: 400/600/3000 => 420/630/5555

Urgot

  • Tỷ lệ SMCK: 30% => 40%
  • Tỷ lệ tốc độ đánh nội tại tăng: 10% => 20%
  • Thời gian choáng giảm 1.25/1.5/5 sec => 1/1.5/5 giây
  • Tỷ lệ nhận rương tăng: 12/15/100% => 15/25/100%
  • Tỷ lệ rơi trang bị thành phần giảm: 20/30/90% => 15/25/75%

Lõi anh hùng

Lee Sin (Mới)

Kỹ năng cần dùng ít hơn 30 năng lượng. Khi dùng chiêu, xóa mọi hiệu ứng bất lợi và hồi 18% máu đã mất của anh ấy.

Ashe: Tốc độ đánh cộng thêm 40% => 45%

Gangplank: Sát thương cộng thêm: 75% => 90%

Renekton: Tốc độ đánh cộng thêm: 40% => 60%

Sylas: Máu cộng thêm: 20% => 30%

Wukong: Hồi mana: 75% => 60%

Annie: Thời gian hồi phản dame từ khiên: 0.5 giây => 0.2 giây

Vi: Máu giảm: 200 => 180

Yasuo: Hút máu toàn phần giảm: 66% => 50%

Yuumi: SMPT cộng thêm giảm: 30 => 5

Cho’gath: Kháng phép giảm 40 => 35

Sona: SMPT cộng thêm: 30 => 10

Vayne: Sát thương cộng thêm: 50% => 75%

Vel’koz: Hiệu lực: 6 => 8 giây

Aurelion Sol: Hiệu lực choáng: 2 => 1.75 giây

Bel’Veth: Phần trăm máu 75% => 60%

Samira: Tốc độ đánh khi linh thú mất 10 máu: 4.5% => 3.5%

Zed: Tốc độ đánh giảm: 9% => 7%

Fiddlesticks: Tăng máu khi đồng minh nằm xuống: 200 => 350

Nunu: SMPT cộng thêm: 30 => 10

Syndra: SMPT cộng thêm mỗi tướng trên hàng chờ: 6 => 5

Lulu

  • SMPT mỗi lần tung chiêu giảm: 25 => 20
  • SMPT cho tướng đang có trang bị: 35 => 40

Lux

  • Sát thương tăng thêm trong lần tung chiêu thứ hai: 180% => 150%
  • Khiên yếu hơn: 400 => 350
  • SMPT giảm: 40 => 35

Ezreal

  • SMPT và tốc độ đánh cộng thêm: 25% => 20%
  • Vàng nhận được: 1 => 0

Alistar

  • Máu cộng thêm tăng: 300 => 450
  • Hồi mana tăng: 10 => 15

Rammus

  • Giáp Gai: 180% => 150%
  • Giáp: 40 => 35

Taliyah

  • SMPT cộng thêm: 25 => 20
  • Sát thương cộng thêm lên tướng trên 1600 máu: 30% => 20%
  • Máu tối đa giảm: 60% => 50%

Aphelios

  • SMCK cộng thêm: 15% => 10%
  • SMCK mỗi 5 giây: 10% => 5%
  • Xuyên giáp 10% => 20%

Lõi công nghệ

  • Năng lượng xanh – XÓA
  • Lối Đi Riêng – XÓA
  • Double Trouble – XÓA
  • Hộp Pandora – XÓA
  • Lối Đi Riêng II Máu: 250/275/300/350 => 175/225/275/325
  • Lối Đi Riêng III Máu: 300/350/400/450 => 225/300/375/450
  • Double Trouble II AD, AP, Giáp và Kháng Phép: 35 => 30
  • Double Trouble III AD, AP, Giáp và Kháng Phép: 45 => 40
  • Tụ Điện I Sát Thương: 35/55/70/90 => 30/50/70/90
  • Tụ Điện II Sát Thương: 60/80/100/120 => 50/70/90/110
  • Tụ Điện III Sát Thương: 105/140/175/210 => 95/125/155/185
  • High Roller – Vàng: 6 => 3
  • Jeweled Lotus – Tỷ lệ chí mạng cộng thêm: 25% => 20%
  • Vọng Âm Luden I – Sát Thương: 35/55/70/90 => 35/50/65/80
  • Vọng Âm Luden II – Sát Thương: 50/80/110/140 => 50/70/90/110
  • Vọng Âm Luden III – Sát Thương: 80/125/170/215 => 80/115/150/185
  • Think Fast – Vàng: 8 => 3
  • Chiến Lợi Phẩm I – Hồi Máu: 300 => 350
  • Khu Giao Dịch + Vàng: 12 => 10

Tộc hệ

Chủ lực: Ngưỡng máu kết liễu: 12/30% => 15/30%

Đấu Sĩ: Máu cộng thêm 20/40/70/111% => 20/40/65/90%

Quân Đoàn Laser: Sát thương 60/150/150 => 65/165/200

Linh Vật: Hồi máu tối đa mỗi 2 giây: 1.5/3.25/6.5/12% => 1.5/2.5/4.5/10%

Thần Giáp: SMCK và SMPT 60/45% => 70/50%

Đặc Vụ: Lướt khôn hơn.

Song Đấu

  • Tốc độ đánh 6/12/20/30% => 5/10/16/24%
  • Số cộng dồn tối đa 10 => 12

Siêu Nhân

  • Tăng sát thương 20% => 18%
  • Sát thương với mỗi tướng 3 sao trên sân 5% => 3%

Ma Pháp Sư

  • SMPT 25/60/100/150 => 25/55/85/125
  • Tỷ lệ SMPT 50/50/50/200% => 50/50/50/150%

ADMIN

  • Mốc 6 buff: +80% => +100%
  • Thêm buff mới khi giết địch
  • Khi giết địch:

– Tướng nhận 20 máu vĩnh viễn

– Tướng nhận 25 SMPT

– Tướng nhận 25% SMCK

– Tướng nhận 25% tốc độ đánh

– Tướng nhận 20 mana

– Tướng được hồi 350 máu

– Có tỷ lệ 50% rơi ra vàng

  • Khi ADMIN dưới 40% máu:

– Nhận 50 => 60 máu vĩnh viễn

– Nhận 75 => 80 SMCK

– Nhận 75 => 80 SMPT

– Nhận 75 => 80 tốc độ đánh

  • Khi đồng minh chết:

– Tướng ADMIN nhận 18 => 20 SMPT

– Tướng ADMIN nhận 30 => 40 mana

– Tướng ADMIN hồi 250 => 350 máu

– Tướng ADMIN có 33% => 40% tỷ lệ nhận vàng

– Khi tung chiêu, ADMIN hồi 150 => 200 máu

  • Ở đầu giao tranh:

– ADMIN nhận 60 => 50 SMCK

– Cả team nhận 20 => 15 máu tối đa

– Cả team nhận 30 => 25 SMPT

– Cả team nhận 30 => 25 SMCK

– Cả team có 20% => 25% tỷ lệ rơi ra vàng

Mỗi 5 giây:

– Các tướng ADMIN có 20% => 25% tỷ lệ rơi ra vàng

– Các tướng trong team nhận 7 => 5 máu tối đa

– Các tướng trong team nhận 10% => 12% tốc độ đánh

– Các tướng trong team nhận 10% => 12% tỷ lệ rơi ra vàng

Cập nhật hệ thống DTCL 13.1

Phân phối lõi công nghệ

  • Lõi anh hùng ở vòng 4-2 giờ có 5% tỷ lệ xuất hiện tướng 5 vàng
  • Số lõi bạc trong 1 game: 52% => 37%
  • Số lõi vàng trong 1 game 71% => 92%
  • Số lõi kim cương trong 1 game: 35% => 20%
  • Số lõi anh hùng trong 1 game: 95% => 92%
  • Đầu game nhận 3 lõi: Anh Hùng/Kim Cương/Bạc => Anh Hùng/Kim Cương/Vàng
  • Giữa game nhận 3 lõi: Kim Cương/Anh Hùng/Kim Cương => Kim Cương/Anh Hùng/Vàng
  • Cuối game nhận 3 lõi: Kim Cương/Kim Cương/Anh Hùng => Vàng/Kim Cương/Anh Hùng

Sức mạnh của các tướng ở mốc 3 sao

  • Tướng 2 tiền 3 sao kỹ năng tăng 60% => 55% sức mạnh
  • Tướng 3 tiền 3 sao kỹ năng tăng 75% => 65% sức mạnh
  • Khiên của Annie 3 sao: 335 => 325
  • Sát thương của Draven 3 sao: 175 => 150
  • Tỷ lệ SMCK của Fiora 3 sao: 250% => 235%
  • Sát thương của Malphite 3 sao: 335 => 325
  • Rell 3 – Sát thương: 335 => 325
  • Sivir 3 – Tỷ lệ SMCK: 425% => 410%
  • Yasuo 3 – Sát thương: 500 => 485
  • Alistar 3 – Sát thương: 375 => 350
  • Kai’Sa 3 – Sát thương: 385 => 370
  • Nilah 3 – Sát thương: 235 => 225
  • Riven 3 – Sát thương: 235 => 225
  • Sona 3 – Sát thương: 450 => 430
  • Sona 3 – Sát thương: 315 => 300
  • Zoe 3 – Sát thương: 1000 => 925

Linh thú và sân đấu mới trong DTCL 13.1

Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.1

Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.1

Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.1

Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.1

Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.1

Hãy truy cập TinhayVIP.com mỗi ngày để đón đọc thêm thông tin mới nhé!

spot_img
TIN HOT 🔥
Đừng bỏ lỡ
Tin mới cập nhật