spot_img
Trang chủGameLMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật chính thức

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật chính thức

Bản LMHT 14.8 đã có mặt trên các máy chủ, đã đến lúc hướng sự chú ý đến bản cập nhật LMHT 14.9 sắp tới, meta sẽ thay đổi như thế nào.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.9

Thông số tướng bản cập nhật LMHT 14.9

Ahri

  • Sát thương cơ bản của kỹ năng W: 50 – 150 ⇒ 45 – 145.
  • Thời gian hồi chiêu của kỹ năng R: 130 – 80 giây ⇒ 130 – 100 giây.

Akshan

  • Sát thương kỹ năng Q lên mục tiêu không phải tướng: 40% – 90% ⇒ 40% – 80%.
  • Tốc độ di chuyển kỹ năng Q: 20% – 40% ⇒ 20% cố định.
  • Sát thương cơ bản mỗi viên đạn của kỹ năng R: 20 – 30 ⇒ 25 – 45.
  • Tỷ lệ sát thương trên mỗi viên đạn của kỹ năng R: 10% ⇒ 15%.
  • Sát thương cộng thêm mỗi 1% HP bị mất của kỹ năng R: 3% ⇒ 2%.
LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật chính thức
Akshan nhận đợt chỉnh sửa ở bản cập nhật LMHT 14.9

Amumu

  • SMCK cơ bản: 53 ⇒ 57.
  • Giáp cơ bản: 30 ⇒ 33.

Aurelion Sol

  • Tỷ lệ SMPT mỗi giây của kỹ năng E: 20% ⇒ 16%.

Bel’Veth

  • Tốc độ đánh cộng thêm từ nội tại tăng từ 1 – 13 ⇒ 1 – 17, vẫn là 0,28% – 1%.
  • Tỷ lệ sát thương của kỹ năng Q: 110% ⇒ 100%.
  • Sát thương của kỹ năng Q lên quái: 145% cố định ⇒ 145% – 185%.

Blitzcrank

  • Thời gian lá chắn của nội tại: 10 giây ⇒ 4 giây.
  • Tốc độ di chuyển của kỹ năng W: 70% – 90% ⇒ 60% – 80%.

Garen

  • Bán kính lựa chọn tăng từ 75 ⇒ 125.

Evelynn

  • Làm chậm của kỹ năng W: 65% ⇒ 45%.
  • Tỷ lệ sức mạnh phép thuật của kỹ năng R: 75% ⇒ 65%.

Janna

  • Sát thương cơ bản của kỹ năng W: 55 – 195 ⇒ 55 – 175.
  • Tỷ lệ SMPT của kỹ năng W: 60% ⇒ 50%.
  • Lá chắn cơ bản của kỹ năng E: 80 – 220 ⇒ 80 – 240.

Jinx

  • Thời gian hồi chiêu của kỹ năng R: 70 – 50 giây ⇒ 85 – 45 giây.

Kassadin

  • Tỷ lệ SMPT của kỹ năng E: 80% ⇒ 70%.
  • Tỷ lệ SMPT của kỹ năng R: 50% ⇒ 35% ⇒ 50%.

Karma

  • Tỷ lệ làm chậm của kỹ năng Q: 30% ⇒ 40%.
  • Tốc độ di chuyển diện rộng của kỹ năng R+E: 12% ⇒ 15%.
  • Khiên diện rộng của kỹ năng R+E: khiên cộng thêm 90% ⇒ khiên cộng thêm 100%.

Malzahar

  • Tiêu hao năng lượng của kỹ năng Q: 80 cố định ⇒ 60 – 80.
  • Hồi chiêu kỹ năng E: 15 – 7 giây ⇒ 11 – 7 giây.

Master Yi

  • Sát thương cơ bản của kỹ năng E: 30 – 50 ⇒ 20 – 40.

Nilah

  • Tỷ lệ SMCK khi kích hoạt kỹ năng Q: 90% – 120% ⇒ 90% – 110%.
  • Sát thương cộng thêm của kỹ năng Q mỗi tỷ lệ chí mạng: 1,2% ⇒ 1%.
  • Tốc độ đánh cộng thêm của kỹ năng Q: 10% – 50% ⇒ 10% – 60%.

Olaf

  • Sát thương cơ bản của kỹ năng Q: 65 – 265 ⇒ 60 – 260.
  • Sát thương cộng thêm của kỹ năng Q lên quái: 5 – 45 ⇒ 10 – 50 ⇒ 10 – 70.
  • Chống chịu thêm của kỹ năng R: 10 – 30 ⇒ 10 – 20.

Pyke

  • Thời gian hồi chiêu của kỹ năng W: 12 – 8 giây ⇒ 14 – 10 giây.
  • Năng lượng tiêu hao của kỹ năng W: 50 ⇒ 65.

Skarner

  • Năng lượng hồi phục mỗi cấp tăng: 0,6 ⇒ 0,75.
  • Sát thương máu của nội tại: 7% – 12% máu tối đa ⇒ 7% – 10%.
  • Tỷ lệ sát thương theo máu của kỹ năng Q: 6% HP cộng thêm ⇒ 5% HP cộng thêm.
  • Sát thương cơ bản của kỹ năng Q: 10 – 70 ⇒ 10 – 50.
  • Sát thương cơ bản của kỹ năng W: 50 – 150 ⇒ 50 – 130.
  • Làm chậm của kỹ năng W: 20% – 40% ⇒ 20% cố định.
  • Lá chắn của kỹ năng W: 9% máu tối đa ⇒ 8% máu tối đa.

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật chính thức

Sejuani

  • Tỷ lệ chống chịu cộng thêm của nội tại: 50% ⇒ 75%.
  • Sát thương cơ bản đòn đánh đầu tiên của kỹ năng W: 10 – 30 ⇒ 5 – 45.
  • Sát thương theo máu ở đòn đánh đầu tiên của kỹ năng W: 2% máu tối đa ⇒ 4% máu tối đa.
  • Sát thương cơ bản ở đòn đánh thứ hai của kỹ năng W: 20 – 180 ⇒ 5 – 85.
  • Sát thương theo máu ở đòn đánh thứ hai của kỹ năng W: 6% máu tối đa ⇒ 8% máu tối đa.

Seraphine

  • Tỷ lệ SMPT của kỹ năng Q: 50% ⇒ 60%.

Taliyah

  • Tỷ lệ SMPT lên quái cộng thêm của kỹ năng Q: 10% ⇒ 5%.
  • Tiêu hao năng lượng của kỹ năng Q: 55 – 75 ⇒ 65 – 85.

Twitch

  • Máu cơ bản: 682 ⇒ 630.
  • Máu tăng từng cấp: 100 ⇒ 104.
  • Giáp cơ bản: 27 ⇒ 25 ⇒ 27.
  • Giáp từng cấp: 4,2 ⇒ 4,4 ⇒ 4,2.
  • Tỷ lệ làm chậm theo SMPT: 6% mỗi 100 SMPT ⇒ 5% mỗi 100 SMPT.
  • SMCK cộng thêm của kỹ năng R: 40 – 70 ⇒ 20 – 50 ⇒ 30 – 60.
LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật chính thức
Twitch bị giảm sức mạnh ở bản cập nhật LMHT 14.9

Urgot

  • Giáp từng cấp: 5,45 ⇒ 5.

Trang bị tại bản cập nhật LMHT 14.9

Nguyệt Đao

  • Sát thương: 8%/4% máu tối đa ⇒ 6%/3% máu tối đa.

Vũ điệu tử thần

  • Cuốc chim được thêm vào công thức.
  • SMCK: 55 ⇒ 60.
  • Tỷ lệ SMCK cộng thêm hồi máu: 50% ⇒ 75%.

Kiếm Răng Cưa

  • Kiếm Dài được thêm vào công thức, giá không đổi.
  • Kháng phép: 35 ⇒ 30.

Chuỳ Gai Malmortius

  • Giá: 2800 ⇒ 3100.
  • Cuốc chim và Kiếm dài được thay thế bằng Búa chiến của Caulfield trong công thức.
  • Thời gian lá chắn: 2,5 giây ⇒ 3 giây.
  • Hút máu: 12% ⇒ 8%.
  • Điểm hồi kỹ năng: 0 ⇒ 15.
  • Kháng phép: 50 ⇒ 40.
  • SMCK: 65 ⇒ 70.

LMHT 14.9: Chi tiết bản cập nhật chính thức

Ngọn Giáo Shojin

  • Nhận tối đa 1 cộng dồn với mỗi kỹ năng riêng biệt mỗi 1 giây.

Móng Vuốt Sterak

  • Giá: 3000 vàng => 3100 Vàng.
  • Thời gian hồi chiêu: 60 giây ⇒ 90 giây.

Giáo Thiên Ly

  • Thời gian hồi: 6 giây => 8 giây.
  • Hồi máu: 140% SMCK (+6% máu đã mất) => 120% SMCK (+5% máu đã mất).

Trang phục bản cập nhật LMHT 14.9

Loạt tướng mới sở hữu trang phục Bóng Ma Hỏa Ảnh ở bản cập nhật LMHT 14.9.

Trên đây là thông tin về bản cập nhật LMHT 14.9. Đừng quên theo dõi Tin Hay VIP để được cập nhật những bài viết mới nhất về Liên Minh Huyền Thoại nhé!

Có thể bạn quan tâm:

spot_img
TIN HOT 🔥
Đừng bỏ lỡ
Tin mới cập nhật