spot_img
Trang chủGameLiên Minh Huyền ThoạiLMHT 13.3: Chi tiết cập nhật cùng loạt trang phục mới

LMHT 13.3: Chi tiết cập nhật cùng loạt trang phục mới

Riot buff loạt tanker hỗ trợ, neft mạnh K’Sante, thay đổi cơ chế Rừng đem skin Valentine và AURELION SOL “áo mới” đến với game thủ trong LMHT 13.3.

LMHT 13.3: Cập nhật hệ thống

Kháng hiệu ứng

Buff kháng hiệu ứng cùng một nhóm sẽ có thể được cộng dồn:

Nhóm A

  • Giày Thủy Ngân.
  • Găng Xích Thù Hận.
  • Dược Phẩm Cứng Cáp.
  • Găng Tay Băng Giá.
  • Huyền Thoại: Kháng Hiệu Ứng.
  • Kiên Cường.
  • Hiệu Ứng Mộc Long.
  • Bùa Lợi Rồng Hóa Kỹ.

Nhóm B

  • Kích Hoạt Chùy Bạch Ngân.
  • Thanh Tẩy.
  • Bùa Lợi Chế Độ Chơi URF/Sách Phép Tối Thượng.

Nhóm C

  • Thổi Bễ (W của Ornn).
  • Lòng Can đảm (W của Garen).

LMHT 13.3: Cập nhật hệ thống

LMHT 13.3: Cập nhật rừng

Vàng kiếm được

  • Vàng mỗi Bánh Thưởng giảm: 30 >>> 20.
  • Điểm kinh nghiệm mỗi bãi quái với Tinh Linh tăng: tăng lên 5 điểm kinh nghiệm cho mỗi bãi.
  • Tinh linh sẽ không thể gây sát thương kết liễu lên quái khủng.

Tầm nhìn

  • Thời gian hồi của Mắt Xanh giảm: 240 – 120 >>> 210 – 120 (tùy theo cấp trung bình).

Gank Thành Công

  • Sát Thương Trụ giảm: 192 – 344 >>> 182 – 35 (0 – 14 phút).

Chế độ xếp hạng

  • Chọn Ẩn và Đấu Thường Cấm Chọn: Đầu hàng sẽ bắt đầu từ phút 15 hay vì phút thứ 20. Chỉ cần 4/5 phiếu hoặc 70% đồng ý thay vì 100% như trước.
  • Hạn chế điểm MMR khi đấu đôi đối với các bậc xếp hạng Cao Thủ trở lên được tái kích hoạt.
  • Điều chỉnh tính năng ghép trận để giảm thời gian xếp hàng chờ khi chơi Chọn Ẩn Thường.

LMHT 13.3: Cập nhật rừng

Cập nhật tướng

Tăng sức mạnh

ALISTAR LMHT 13.3

Nội tại – Tiếng Gầm Chiến Thắng:

  • Hồi máu bản thân: 23 – 142 (tùy theo cấp) >>> 5% máu tối đa.
  • Hồi máu cho đồng minh: 46 – 284 (tùy theo cấp) >>> 6% máu tối đa của Alistar.

Q – Nghiền Nát:

  • Năng lượng tiêu hao: 55/60/65/70/75 >>> 50/55/60/65/70.
  • Sát thương phép: 60/100/140/180/220 (+50% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 60/100/140/180/220 (+70% Sức Mạnh Phép Thuật).

W – Bò Húc:

  • Năng lượng tiêu hao: 65/70/75/80/85 >>> 50/55/60/65/70.
  • Sát thương phép: 55/110/165/220/275 (+70% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 55/110/165/220/275 (+90% Sức Mạnh Phép Thuật).

E – Giày Xéo:

  • Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 >>> 50/55/60/65/70.
  • Tổng sát thương phép: 80/110/140/170/200 (+40% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 80/110/140/170/200 (+70% Sức Mạnh Phép Thuật).

ALISTAR LMHT 13.3

BRAUM LMHT 13.3

Nội tại – Đánh Ngất Ngư:

  • Thời Gian Miễn Nhiễm Mục Tiêu: 8/6/4 giây (cấp 1/7/13) >>> 8/6/4 (cấp 1/6/11).

Q – Tuyết Tê Tái:

  • Hồi chiêu giảm: 10/9/8/7/6 giây >>> 8/7,5/7/6,5/6 giây.

W – Nấp Sau Ta:

  • Giáp và Kháng Phép cộng thêm: 10/14/18/22/26 >>> 20/25/30/35/40.

BRAUM LMHT 13.3

NAUTILUS LMHT 13.3

Nội tại – Mỏ Neo Ngàn Cân:

  • Sát Thương Cộng Thêm: 8 – 110 >>> 14 – 116 (tùy theo cấp).

W – Cơn Giận Của Người Khổng Lồ:

  • Năng lượng tiêu hao giảm: 10/9/8/7/6 giây >>> 8/7,5/7/6,5/6 giây.
  • Sức mạnh lá chắn: 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa) >>> 50/60/70/80/90 (+8/9/10/11/12% máu tối đa).

E – Thủy Triều Dữ Dội:

  • Sát thương phép: 55/85/115/145/175 (+30% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 55/90/125/160/195 (+50% Sức Mạnh Phép Thuật).

NAUTILUS LMHT 13.3

PYKE LMHT 13.3

E – Dòng Nước Ma Quái

  • Sát Thương Vật Lý: 105/135/165/195/225 (+100% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm) >>> 105/145/185/225/265 (+100% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm).

PYKE LMHT 13.3

RAKAN LMHT 13.3

Q – Phi Tiêu Lấp Lánh:

  • Hồi chiêu giảm: 12/11/10/9/8 giây >>> 11/10/9/8/7 giây.
  • Năng lượng tiêu hao giảm: 60 >>> 45.
  • Hồi máu cơ bản: 30 – 115 (+55% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 40 – 210 (dựa theo cấp) (+55% Sức Mạnh Phép Thuật).

W – Xuất Hiện Hoành Tráng:

  • Sát thương phép: 70/125/180/235/290 (+70% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 70/120/170/220/270 (+80% Sức Mạnh Phép Thuật).

RAKAN LMHT 13.3

THRESH LMHT 13.3

Q – Án Tử:

  • Sát thương phép: 100/140/180/220/260 (+50% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 100/145/190/235/280 (+80% Sức Mạnh Phép Thuật).

W – Con Đường Tăm Tối:

  • Lá Chắn với mỗi linh hồn giảm: 2 >>> 1,5.

E – Lưỡi Hái Xoáy:

  • Sát thương phép: 75/110/145/180/215 (+40% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 75/110/145/180/215.

THRESH LMHT 13.3

JARVAN IV LMHT 13.3

Chỉ số cơ bản:

  • Giáp cơ bản tăng: 34 >>> 36.

W – Hoàng Kim Giáp:

  • Hồi chiêu giảm: 9 giây >>> 8 giây.
  • Sức mạnh lá chắn: 60/80/100/120/140 >>> 60/80/100/120/140 (+80% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm).
  • Thời gian hiệu lực của lá chắn giảm: 5 giây >>> 4 giây.

JARVAN IV LMHT 13.3

KAYLE LMHT 13.3

Nội tại –  Thượng Nhân Cảnh Giới:

  • Đột Phá – Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 8% >>> 10%.

E – Kiếm Tinh Hỏa:

  • Nội Tại – Sát Thương Trên Đòn Đánh: 15/20/25/30/35 (+10% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm) (+20% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 15/20/25/30/35 (+10% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm) (+25% Sức Mạnh Phép Thuật).

KAYLE LMHT 13.3

KAYN LMHT 13.3

Nội tại – Lưỡi Hái Darkin:

  • Sát Thương Cộng Thêm: 13 – 40%. Sát thương sau khi giảm trừ lên tướng sẽ gây thêm một lần sát thương phép trong 3 giây đầu tiên gây sát thương lên tướng >>> 15 – 45% (tùy theo cấp).

Q – Trảm:

  • Sát Thương Vật Lý: 75/95/115/135/155 (+65% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm) >>> 75/95/115/135/155 (+80% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm).

KAYN LMHT 13.3

LEBLANC LMHT 13.3

Chỉ số cơ bản:

  • Hồi Năng Lượng tăng: 6 >>> 8.
  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,8 >>> 1.

Q – Ấn Ác Ý:

  • Năng lượng tiêu hao: 50/55/60/65/70 >>> 50 ở mọi cấp.

R – Mô Phỏng

  • Hồi chiêu: 60/45/30 giây >>> 50/40/30 giây.

LEBLANC LMHT 13.3

LEE SIN LMHT 13.3

Q – Sóng Âm/ Vô Ảnh Cước:

  • Sóng Âm – Sát Thương Vật Lý: 55/80/105/130/155 (+100% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm) >>> 55/80/105/130/155 (+110% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm).
  • Vô Ảnh Cước – Sát Thương Vật Lý Tối Thiểu: 55/80/105/130/155 (+100% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm) >>> 55/80/105/130/155 (+110% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm).

E – Địa Chấn/ Dư Chấn:

  • Tổng sát thương: 100/130/160/190/220 (+100% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm) >>> 35/65/95/125/155 (+100% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm).
  • Làm chậm: 20/30/40/50/60% >>> 20/35/50/65/80%.

LEE SIN LMHT 13.3

TRUNDLE LMHT 13.3

W – Vương Quốc Băng Hàn:

  • Hồi chiêu: 18/17/16/15/14 giây >>> 16/15/14/13/12 giây.
  • Nhảy cho ta xem nào: Tốc độ nhảy của Trundle giờ sẽ tăng theo Tốc Độ Di Chuyển của hắn.

TRUNDLE LMHT 13.3

Giảm sức mạnh

AMUMU LMHT 13.3

Q – Quăng Dải Băng:

  • Năng lượng tiêu hao: 40/45/50/55/60 >>> 45/50/55/60/65.

E – Giận Dữ:

  • Sát thương: 80/110/140/170/200 (+50% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 65/100/135/170/205 (+50% Sức Mạnh Phép Thuật).

AMUMU LMHT 13.3

ANNIE LMHT 13.3

Nội tại – Hỏa Cuồng:

  • Ngọn Lửa Đầu Tiên: Annie sẽ bắt đầu với nội tại tích tối đa ở đầu trận và khi hồi sinh.

E – Khiên Lửa:

  • Sức mạnh lá chắn: 40/85/130/175/220 (+35% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 60/100/140/180/220 (+55% Sức Mạnh Phép Thuật).
  • Hồi chiêu giảm: 14/13/12/11/10 giây >>> 12/11/10/9/8 giây.
  • Sát Thương Phép Phản Lại: 20/30/40/50/60 (+20% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 30/45/60/75/90 (+40% Sức Mạnh Phép Thuật).
  • MỚI – Điều Kiện Sát Thương Phép Phản Lại: Khi kích hoạt Khiên Lửa, kẻ địch đánh trúng khiên bằng đòn đánh thường và kỹ năng sẽ nhận sát thương phép một lần với mỗi mục tiêu cho mỗi khiên.

R – Triệu Hồi Tibbers:

  • Máu của Tibber: 1.300/2.200/3.100 >>> 1.300/2.200/3.100 (+75% Sức Mạnh Phép Thuật).
  • Chống chịu của Tibbers: 30/60/90 Giáp và Kháng Phép >>> 30/60/90 (+5% Sức Mạnh Phép Thuật) Giáp và Kháng Phép.
  • Tốc Độ Di Chuyển Của Tibbers: 350 ở mọi cấp >>> 350/375/400.

ANNIE LMHT 13.3

K’SANTE LMHT 13.3

Chỉ số cơ bản:

  • Máu tăng theo cấp: 108 >>> 114.

Q – Thần Khí NTOFO:

  • Thời gian Hất tung của Q3: 1 giây >>> 0,65 giây.
  • Thời Gian Choáng Q3: 1 – 1,25 giây >>> 1 giây.

W – Mở Đường:

  • Thời Gian Choáng Tối Thiểu: 0,35/0,45/0,55/0,65/0,75 giây >>> 0,3/0,35/0,4/0,45/0,5 giây.

R – Chơi Khô Máu:

  • Giảm Chống Chịu: 65% Chống Chịu Cộng Thêm >>> 85% Chống Chịu Cộng Thêm.

K'SANTE LMHT 13.3

KASSADIN LMHT 13.3

E – Áp Suất Hư Không:

  • Sát thương cơ bản: 80/105/130/155/180 (+85% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 60/90/120/150/180 (+85% Sức Mạnh Phép Thuật).
  • Hồi Chiêu Từ Kỹ Năng Gần Đó: 1 giây >>> 0,75 giây.

R – Hư Vô Bộ Pháp:

  • Sát thương phép: 80/100/120 (+40% Sức Mạnh Phép Thuật) (+2% năng lượng tối đa) >>> 70/90/110 (+40% Sức Mạnh Phép Thuật) (+2% năng lượng tối đa).
  • Sát thương cộng thêm mỗi Cộng dồn: 40/50/60 (+10% Sức Mạnh Phép Thuật) (+1% năng lượng tối đa) >>> 35/45/55 (+10% Sức Mạnh Phép Thuật) (+1% năng lượng tối đa).

KASSADIN LMHT 13.3

ZAC LMHT 13.3

W – Chất Bất Ổn:

  • Sát thương phép: 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% (+4% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật) máu tối đa của mục tiêu >>> 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% (+3% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật) máu tối đa của mục tiêu.

E – Súng Cao Su:

  • Sát thương phép: 60/110/160/210/260 (+90% Sức Mạnh Phép Thuật) >>> 60/105/150/195/240 (+80% Sức Mạnh Phép Thuật).

ZAC LMHT 13.3

Những điều chỉnh tại LMHT 13.3

AURELION SOL hoàn toàn mới tại LMHT 13.3

Nội tại – Đấng Sáng Tạo Vũ Trụ:

  • Q – Hơi Thở Rồng Thiêng: Q – Vụ nổ gây thêm sát thương phép bằng (0,031% Cộng Dồn Bụi Sao)% Máu tối đa.
  • W – Phi Vũ Tinh Vân: Tăng khoảng cách đi được dựa trên Cộng Dồn Bụi Sao.
  • E – Trọng Trường Vũ Trụ: Mở rộng vùng sát thương và tăng ngưỡng máu khai tử.
  • R – Thiên Thạch/Trời Sập: Mở rộng vùng sát thương.

Q – Hơi Thở Rồng Thiêng:

  • Năng lượng tiêu hao: 45/50/55/60/65 Năng lượng mỗi giây
  • Hồi chiêu: 3 giây
  • Mô tả đầy đủ Kỹ năng: Aurelion Sol thổi ra hỏa tinh lên tới (3,5/3,5/3,5/3,5/9.999) giây, gây (15/25/35/45/55 + 30-90 (tăng theo cấp) + 60% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và 50% sát thương lan lên những kẻ địch xung quanh. Mỗi giây lửa thiêu đốt lên cùng một kẻ địch sẽ tạo ra một vụ nổ gây (40/50/60/70/80 + 20-40 (tăng theo cấp) + 50% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương phép + (0,031% Cộng Dồn Bụi Sao)% Máu tối đa thành sát thương phép và hấp thụ 1 Bụi Sao nếu đó là tướng địch. Tầm thi triển của kỹ năng này là 750 – 920 (tăng theo cấp). Lượng sát thương theo phần trăm máu gây tối đa 300 sát thương phép lên quái rừng.

W – Phi Vũ Vân Tinh:

  • Năng lượng tiêu hao: 80/85/90/95/100 Năng lượng.
  • Hồi chiêu: 22/20,5/19/17,5/16 giây.
  • Mô tả đầy đủ Kỹ năng: Aurelion Sol bay theo hướng chỉ định. Khi đang bay, Hơi Thở Rồng Thiêng sẽ không có hồi chiêu và thời gian vận sức tối đa và sát thương cơ bản của kỹ năng được tăng thêm 14%/15,5%/17%/18,5%/20%. Tướng địch bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ Aurelion Sol sẽ làm giảm 90% hồi chiêu của kỹ năng này. Thi triển Hơi Thở Hỏa Tinh trong khi bay sẽ làm giảm 50% tốc độ bay. Tốc độ bay là 335 + 100% Tốc Độ Di Chuyển.

E – Trọng Trường Vũ Trụ:

  • Năng lượng tiêu hao: 60/70/80/90/100 năng lượng.
  • Hồi chiêu: 12/11,5/11/10,5/10 giây.
  • Mô tả đầy đủ Kỹ năng: Aurelion Sol triệu hồi 1 hố đen, gây (10/15/20/25/30 + 40% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương phép, đồng thời kéo kẻ địch về phía tâm hố đen trong 5 giây. Những kẻ địch trong vùng trung tâm có thấp hơn (5 + 2,6% Cộng Dồn Bụi Sao)% Máu tối đa sẽ bị tiêu diệt ngay lập tức. Hố đen sẽ hấp thụ Bụi Sao khi kẻ địch bị tiêu diệt trong đó và sau mỗi giây tác dụng lên tướng địch. Tầm thi triển của kỹ năng này là 750 – 920 (tăng theo cấp). Lính và quái rừng trong đó bị giảm Tốc Độ Di Chuyển về 0. (Kỹ năng này hấp thụ 1 Bụi Sao mỗi giây từ Tướng địch. Hấp thụ Bụi Sao từ các đơn vị bị tiêu diệt trong hố đen: Quái Khủng: 10 Bụi Sao, Tướng Địch và Quái Lớn: 5 Bụi Sao, Lính xe: 3 Bụi Sao, Lính và quái nhỏ: 1 Bụi Sao.)

R – Thiên Thạch/ Trời Sập:

  • Năng lượng tiêu hao: 100 năng lượng.
  • Hồi chiêu: 120/110/100 giây.
  • Thiên Thạch: Aurelion Sol ngắt một ngôi sao từ thượng giới và thả nó xuống mặt đất, gây (150/250/350 + 65% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương phép và Làm Choáng kẻ địch trong 1,25 giây, đồng thời hấp thụ 5 Bụi Sao với mỗi tướng địch trúng chiêu.
    Trời Sập: Thu thập 75 Bụi Sao sẽ biến đổi chiêu Thiên Thạch tiếp theo thành Trời Sập. Aurelion Sol thả xuống cả một dải ngân hà từ vũ trụ, gây (187,5/312,5/437,5 + 81,25% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương phép trong một phạm vi rộng hơn, Hất Tung kẻ địch trúng chiêu trong 1,25 giây, đồng thời tỏa ra một sóng năng lượng gây (150/250/350 + 60% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương phép lên tướng địch và Quái Khủng và Làm Chậm chúng đi 75% trong 1 giây.

AURELION SOL hoàn toàn mới tại LMHT 13.3

Cập nhật trang bị

Ngọn Đuốc Thánh Quang

  • Tổng giá: 3.000 >>> 3.200.
  • Nội Tại – Ánh Lửa Soi Rọi: Hồi chiêu: 60 giây >>> 90 giây.
  • Nội Tại – Ánh Lửa Soi Rọi: Tăng Máu tối đa: 10% >>> 15%.
  • Tổng Hồi Máu: 8 – 16% máu tối đa trong 9 giây >>> 12% máu tối đa trong 9 giây.
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: Bạn và tất cả đồng minh trong vòng 1.200 khoảng cách nhận 20 Điểm Hồi Kỹ Năng >>> LOẠI BỎ.

Kiếm Âm U

  • Hồi chiêu: 40 giây >>> 50 giây.
  • CẬP NHẬT – Giảm Sát Thương Lên Mắt Đối Với Tướng Đánh Xa: Tướng đánh xa sẽ gây 2 sát thương chuẩn khi sử dụng Kiếm Âm U để phá mắt.
  • LOẠI BỎ – Tương Tác Với Bẫy: Kiếm Âm U sẽ không còn phá bẫy ngay lập tức, nhưng vẫn sẽ làm lộ diện chúng.

Cập nhật skin mới

Dòng trang phục chào đón Valentine Heartthrob and Heartache của Caitlyn Tay Súng Tình Ái & Vi Cảnh Binh Thất Tình và Amumu Xác Ướp Thất Tình sẽ được ra mắt trong LMHT 13.3.

Cập nhật skin mới 1

Cập nhật skin mới 2

Trên đây là thông tin chi tiết bản cập nhật LMHT 13.3 mới nhất. Đừng quên theo dõi TinhayVIP để cập nhật thêm nhiều tin tức thú vị.

spot_img
TIN HOT 🔥
Đừng bỏ lỡ
Tin mới cập nhật